Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 13.11 (Kinh độ: 0 + : 13.11); Thời gian Mặt Trời thực=9:13  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Maria Amalia, Queen Consort of Spain
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: B)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 12.41 (Kinh độ: 0 + : 12.41); Thời gian Mặt Trời thực=10:52; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Maria Amalia, Queen Consort of Spain
1724-11-24 09:00, GMT+1, 15°. Hiệu chỉnh phút: 13.11 (Kinh độ: 0 + : 13.11); Thời gian Mặt Trời thực=9:13  ? 
  1724 11 24 9:13
Thiên Can Giáp
Chính quan
Ất
Thất sát
Kỷ
Nhật chủ
Kỷ
Tỉ kiên
Địa Chi Thìn
Thìn
Hợi
Hợi
Mão
Mão
Tị
Tị
Can tàng
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
GiápNhâm
QuanC.Tài
Ất
Sát
MậuCanhBính
KiếpThươngC.Ấn
Nạp ÂmHỏaHỏaThổMộc
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
11. Thai
7. Bệnh
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Tị-Hợi),
Thập thần
 
 Maria Amalia, Queen Consort of Spain
Ấn tinh Hỏa    8%
  
Tỉ Kiếp Thổ    25%
  
Thực Thương Kim    2%
  
Tài tinh Thủy    17%
  
Quan Sát Mộc    48%
  
  
Chính quan Giáp 18%
  
Thất sát Ất 30%
  
Chính ấn Bính 8%
  
Thiên ấn Đinh 0%
  
Tỉ kiên Kỷ 14%
  
Kiếp tài Mậu 11%
  
Thực thần Tân 0%
  
Thương quan Canh 2%
  
Chính tài Nhâm 13%
  
Thiên tài Quý 4%
  
moreless
 Maria Amalia, Queen Consort of Spain
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
25%2%17%48%8%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
33% 67%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1730-09-07
  11/1724+  09/1730+  (5)09/1740+  (15)09/1750+  (25)09/1760+  (35)09/1770+  (45)09/1780+  (55)09/1790+  (65)09/1800+  (75)09/1810+  (85)
Thiên CanẤt
Thất sát
Giáp
Chính quan
Quý
Thiên tài
Nhâm
Chính tài
Tân
Thực thần
Canh
Thương quan
Kỷ
Tỉ kiên
Mậu
Kiếp tài
Đinh
Thiên ấn
Bính
Chính ấn
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
C.TàiQuan
MậuĐinhTân
KiếpT.ẤnThực
Tân
Thực
CanhNhâmMậu
ThươngC.TàiKiếp
KỷẤtĐinh
TỉSátT.Ấn
ĐinhKỷ
T.ẤnTỉ
BínhCanhMậu
C.ẤnThươngKiếp
MậuQuýẤt
KiếpT.TàiSát
Ất
Sát
GiápBínhMậu
QuanC.ẤnKiếp
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmHỏaHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
chi xung (Dậu-Mão),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.