Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -7.84 (Kinh độ: 0 + : -7.84); Thời gian Mặt Trời thực=14:01  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -7.84 (Kinh độ: 0 + : -7.84); Thời gian Mặt Trời thực=14:01; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2024-03-19 14:09, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -7.84 (Kinh độ: 0 + : -7.84); Thời gian Mặt Trời thực=14:01  ? 
  2024 3 19 14:01
Thiên Can Giáp
Thực thần
Đinh
Chính tài
Nhâm
Nhật chủ
Đinh
Chính tài
Địa Chi Thìn
Thìn
Mão
Mão
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
Ất
Thương
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
11. Thai
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Quả tú,
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
Đại vận:
hại (Thìn-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2024–2029
Đinh
Chính tài
Mão
Mão
Ất
Thương
Hỏa
8. Tử
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2024-03-19 14:09, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -7.84 (Kinh độ: 0 + : -7.84); Thời gian Mặt Trời thực=14:01
2024 3 19 14:01
Giáp
Thực thần
Đinh
Chính tài
Nhâm
Tỉ kiên
Đinh
Chính tài
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
Ất
Thương
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
HỏaHỏaMộcThủy
9. Mộ
8. Tử
11. Thai
12. Dưỡng
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
Đại vận:
hại (Thìn-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2029-07-07
  03/2024+  07/2029+  (5)07/2039+  (15)07/2049+  (25)07/2059+  (35)07/2069+  (45)07/2079+  (55)07/2089+  (65)07/2099+  (75)07/2109+  (85)
Thiên CanĐinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Tân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Giáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Bính
Thiên tài
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmHỏaMộcMộcThổThổKimKimHỏaHỏaThủy
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường*,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Dậu-Mão),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
hình (Tý-Mão),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
3% 97%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Kim    0%
  
0%
  
Tỉ Kiếp Thủy    3%
  
13%
  
Thực Thương Mộc    51%
  
49%
  
Tài tinh Hỏa    31%
  
28%
  
Quan Sát Thổ    16%
  
11%
  
   
Chính quan Kỷ 9%
  
6%
  
Thất sát Mậu 6%
  
4%
  
Chính ấn Tân 0%
  
0%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
0%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
11%
  
Kiếp tài Quý 3%
  
2%
  
Thực thần Giáp 21%
  
14%
  
Thương quan Ất 29%
  
34%
  
Chính tài Đinh 31%
  
28%
  
Thiên tài Bính 0%
  
0%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
3%51%31%16%13%49%28%11%9%49%29%13%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.