Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=12:41  ?  ; thứ tư

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=12:41; thứ tư
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-07-02 12:45, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=12:41  ? 
  2025 7 2 12:41
Thiên Can Ất
Thương quan
Nhâm
Tỉ kiên
Nhâm
Nhật chủ
Bính
Thiên tài
Địa Chi Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Thân
Thân
Ngọ
Ngọ
Can tàng
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
KỷĐinh
QuanC.Tài
Nạp ÂmHỏaMộcKimThủy
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
11. Thai
1. Trường sinh
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên y*,
Kiếp sát,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
can khắc (Nhâm-Bính),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Đại vận:
can khắc (Bính-Nhâm),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2034
Nhâm
Tỉ kiên
Ngọ
Ngọ
KỷĐinh
QuanC.Tài
Mộc
11. Thai
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
can khắc (Nhâm-Bính),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-07-02 12:45, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=12:41
2025 7 2 12:41
Ất
Thương quan
Nhâm
Tỉ kiên
Nhâm
Tỉ kiên
Bính
Thiên tài
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Thân
Thân
Ngọ
Ngọ
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
KỷĐinh
QuanC.Tài
HỏaMộcKimThủy
10. Tuyệt
11. Thai
1. Trường sinh
11. Thai
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên y*,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
can khắc (Nhâm-Bính),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Đại vận:
can khắc (Bính-Nhâm),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2034-01-14
  07/2025+  01/2034+  (8)01/2044+  (18)01/2054+  (28)01/2064+  (38)01/2074+  (48)01/2084+  (58)01/2094+  (68)01/2104+  (78)01/2114+  (88)
Thiên CanNhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
NhâmGiáp
TỉThực
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên y*,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tương tác:
phá (Mão-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
thị thế chi hình (Dần-Tị-Thân),
chi xung (Dần-Thân),
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Hợi-Thân),
chi xung (Hợi-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
25% 75%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Kim    10%
  
7%
  
Tỉ Kiếp Thủy    15%
  
28%
  
Thực Thương Mộc    8%
  
6%
  
Tài tinh Hỏa    50%
  
44%
  
Quan Sát Thổ    17%
  
15%
  
   
Chính quan Kỷ 10%
  
11%
  
Thất sát Mậu 7%
  
5%
  
Chính ấn Tân 0%
  
0%
  
Thiên ấn Canh 10%
  
7%
  
Tỉ kiên Nhâm 15%
  
28%
  
Kiếp tài Quý 0%
  
0%
  
Thực thần Giáp 0%
  
0%
  
Thương quan Ất 8%
  
6%
  
Chính tài Đinh 23%
  
25%
  
Thiên tài Bính 27%
  
19%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%8%50%17%10%28%6%44%15%7%23%7%46%16%8%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.