Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.02 (Kinh độ: 0 + : 2.02); Thời gian Mặt Trời thực=15:25  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.02 (Kinh độ: 0 + : 2.02); Thời gian Mặt Trời thực=15:25; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-04-26 15:23, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 2.02 (Kinh độ: 0 + : 2.02); Thời gian Mặt Trời thực=15:25  ? 
  2025 4 26 15:25
Thiên Can Ất
Tỉ kiên
Canh
Chính quan
Ất
Nhật chủ
Giáp
Kiếp tài
Địa Chi Tị
Tị
Thìn
Thìn
Sửu
Sửu
Thân
Thân
Can tàng
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Nạp ÂmHỏaKimKimThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
3. Quan đới
6. Suy
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2032
Canh
Chính quan
Thìn
Thìn
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
Kim
3. Quan đới
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-04-26 15:23, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 2.02 (Kinh độ: 0 + : 2.02); Thời gian Mặt Trời thực=15:25
2025 4 26 15:25
Ất
Tỉ kiên
Canh
Chính quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Sửu
Sửu
Thân
Thân
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
HỏaKimKimThủy
2. Mộc dục
3. Quan đới
6. Suy
11. Thai
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2032-06-03
  04/2025+  06/2032+  (7)06/2042+  (17)06/2052+  (27)06/2062+  (37)06/2072+  (47)06/2082+  (57)06/2092+  (67)06/2102+  (77)06/2112+  (87)
Thiên CanCanh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Địa ChiThìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuQuýẤt
C.TàiT.ẤnTỉ
Ất
Tỉ
GiápBínhMậu
KiếpThươngC.Tài
KỷTânQuý
T.TàiSátT.Ấn
Quý
T.Ấn
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
 xuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạ
Nạp ÂmKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên y*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
thị thế chi hình (Dần-Tị-Thân),
chi xung (Dần-Thân),
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Long đức*,
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Hợi-Thân),
chi xung (Hợi-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Quả tú,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Tuất-Thìn),
Nhật không ,
Thần Sát:
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Mùi-Sửu),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
52% 48%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thủy    11%
  
10%
  
Tỉ Kiếp Mộc    41%
  
44%
  
Thực Thương Hỏa    5%
  
3%
  
Tài tinh Thổ    27%
  
25%
  
Quan Sát Kim    17%
  
17%
  
   
Chính quan Canh 15%
  
16%
  
Thất sát Tân 2%
  
1%
  
Chính ấn Nhâm 4%
  
3%
  
Thiên ấn Quý 7%
  
8%
  
Tỉ kiên Ất 22%
  
31%
  
Kiếp tài Giáp 19%
  
13%
  
Thực thần Đinh 0%
  
0%
  
Thương quan Bính 5%
  
3%
  
Chính tài Mậu 17%
  
18%
  
Thiên tài Kỷ 10%
  
7%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
41%5%27%17%11%44%3%25%17%10%43%4%26%17%11%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.