Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.32 (Kinh độ: 0 + : -6.32); Thời gian Mặt Trời thực=11:16  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.32 (Kinh độ: 0 + : -6.32); Thời gian Mặt Trời thực=11:16; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2024-07-27 11:22, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -6.32 (Kinh độ: 0 + : -6.32); Thời gian Mặt Trời thực=11:16  ? 
  2024 7 27 11:16
Thiên Can Giáp
Thực thần
Tân
Chính ấn
Nhâm
Nhật chủ
Bính
Thiên tài
Địa Chi Thìn
Thìn
Mùi
Mùi
Thìn
Thìn
Ngọ
Ngọ
Can tàng
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
KỷĐinh
QuanC.Tài
Nạp ÂmHỏaThổThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
12. Dưỡng
9. Mộ
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái,
Tương tác:

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Khôi cương,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Đại vận:
can khắc (Nhâm-Bính),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên y*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2024–2028
Tân
Chính ấn
Mùi
Mùi
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
Thổ
12. Dưỡng
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2024-07-27 11:22, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -6.32 (Kinh độ: 0 + : -6.32); Thời gian Mặt Trời thực=11:16
2024 7 27 11:16
Giáp
Thực thần
Tân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Bính
Thiên tài
Thìn
Thìn
Mùi
Mùi
Thìn
Thìn
Ngọ
Ngọ
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
KỷĐinh
QuanC.Tài
HỏaThổThủyThủy
9. Mộ
12. Dưỡng
9. Mộ
11. Thai
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Khôi cương,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Đại vận:
can khắc (Nhâm-Bính),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên y*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2028-01-07
  07/2024+  01/2028+  (3)01/2038+  (13)01/2048+  (23)01/2058+  (33)01/2068+  (43)01/2078+  (53)01/2088+  (63)01/2098+  (73)01/2108+  (83)
Thiên CanTân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Giáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Bính
Thiên tài
Đinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmThổKimKimHỏaHỏaThủyThủyThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Học đường,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi xung (Tý-Ngọ),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Sửu-Ngọ),
phá* (Sửu-Thìn),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
18% 82%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Kim    13%
  
18%
  
Tỉ Kiếp Thủy    5%
  
13%
  
Thực Thương Mộc    21%
  
17%
  
Tài tinh Hỏa    25%
  
19%
  
Quan Sát Thổ    36%
  
33%
  
   
Chính quan Kỷ 16%
  
18%
  
Thất sát Mậu 21%
  
15%
  
Chính ấn Tân 13%
  
18%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
0%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
9%
  
Kiếp tài Quý 5%
  
4%
  
Thực thần Giáp 13%
  
9%
  
Thương quan Ất 8%
  
7%
  
Chính tài Đinh 12%
  
10%
  
Thiên tài Bính 13%
  
9%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
5%21%25%36%13%13%17%19%33%18%10%18%22%34%16%


Lựa chọn lá số  
   




Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.