Lập Lá số Tứ Trụ logo

Lập Lá số Tứ Trụ

 

Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.95 (Kinh độ: 0 + Phương trình thời gian: 2.95); Thời gian Mặt Trời thực=17:21  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.95 (Kinh độ: 0 + Phương trình thời gian: 2.95); Thời gian Mặt Trời thực=17:21; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2023-05-28 17:18, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 2.95 (Kinh độ: 0 + Phương trình thời gian: 2.95); Thời gian Mặt Trời thực=17:21  ? 
  2023 5 28 17:21
Thiên Can Quý
Chính quan
Đinh
Kiếp tài
Bính
Nhật chủ
Đinh
Kiếp tài
Địa Chi Mão
Mão
Tị
Tị
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
Ất
C.Ấn
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
Tân
C.Tài
Nạp ÂmKimThổThổHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
4. Lâm quan
9. Mộ
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Đại vận:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lộc thần,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),
Niên không ,
Đại vận:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
chi xung (Dậu-Mão),
Đại vận:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
chi xung (Dậu-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2023–2030
Đinh
Kiếp tài
Tị
Tị
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
Thổ
4. Lâm quan
Thần Sát:
Lộc thần,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),
Niên không ,
Đại vận:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2023-05-28 17:18, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 2.95 (Kinh độ: 0 + Phương trình thời gian: 2.95); Thời gian Mặt Trời thực=17:21
2023 5 28 17:21
Quý
Chính quan
Đinh
Kiếp tài
Bính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mão
Mão
Tị
Tị
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Ất
C.Ấn
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
Tân
C.Tài
KimThổThổHỏa
2. Mộc dục
4. Lâm quan
9. Mộ
8. Tử
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Đại vận:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Lộc thần,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),
Niên không ,
Đại vận:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
chi xung (Dậu-Mão),
Đại vận:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
chi xung (Dậu-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2030-09-04
  05/2023+  09/2030+  (7)09/2040+  (17)09/2050+  (27)09/2060+  (37)09/2070+  (47)09/2080+  (57)09/2090+  (67)09/2100+  (77)09/2110+  (87)
Thiên CanĐinh
Kiếp tài
Bính
Tỉ kiên
Ất
Chính ấn
Giáp
Thiên ấn
Quý
Chính quan
Nhâm
Thất sát
Tân
Chính tài
Canh
Thiên tài
Kỷ
Thương quan
Mậu
Thực thần
Địa ChiTị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Can tàng
BínhCanhMậu
TỉT.TàiThực
MậuQuýẤt
ThựcQuanC.Ấn
Ất
C.Ấn
GiápBínhMậu
T.ẤnTỉThực
KỷTânQuý
ThươngC.TàiQuan
Quý
Quan
NhâmGiáp
SátT.Ấn
MậuĐinhTân
ThựcKiếpC.Tài
Tân
C.Tài
CanhNhâmMậu
T.TàiSátThực
 hạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthu
Nạp ÂmThổThổThủyThủyMộcMộcKimKimThổThổ
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Lộc thần,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên y*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
chi xung (Thìn-Tuất),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Học đường*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Văn xương,
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Thân-Dậu-Tuất),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
68% 32%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Mộc    10%
  
6%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    57%
  
70%
  
Thực Thương Thổ    11%
  
9%
  
Tài tinh Kim    14%
  
10%
  
Quan Sát Thủy    7%
  
4%
  
   
Chính quan Quý 7%
  
4%
  
Thất sát Nhâm 0%
  
0%
  
Chính ấn Ất 10%
  
6%
  
Thiên ấn Giáp 0%
  
0%
  
Tỉ kiên Bính 12%
  
29%
  
Kiếp tài Đinh 45%
  
42%
  
Thực thần Mậu 11%
  
9%
  
Thương quan Kỷ 0%
  
0%
  
Chính tài Tân 12%
  
8%
  
Thiên tài Canh 2%
  
3%
  

moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
57%11%14%7%10%70%9%10%4%6%65%10%12%5%8%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.