Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 14.04 (Kinh độ: 15.64 + : -1.6); Thời gian Mặt Trời thực=7:19  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Dillinger, John
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: C)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 12.41 (Kinh độ: 0 + : 12.41); Thời gian Mặt Trời thực=10:35; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Dillinger, John
1903-06-22 07:05, GMT-6, -86.09°. Hiệu chỉnh phút: 14.04 (Kinh độ: 15.64 + : -1.6); Thời gian Mặt Trời thực=7:19  ? 
  1903 6 22 7:19
Thiên Can Quý
Thực thần
Mậu
Chính ấn
Tân
Nhật chủ
Nhâm
Thương quan
Địa Chi Mão
Mão
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Can tàng
Ất
T.Tài
KỷĐinh
T.ẤnSát
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
Nạp ÂmKimHỏaKimThủy
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
Tương tác
Thần Sát:
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Mão-Thìn),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Thiên y*,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thập thần
 
 Dillinger, John
Ấn tinh Thổ    50%
  
Tỉ Kiếp Kim    2%
  
Thực Thương Thủy    18%
  
Tài tinh Mộc    10%
  
Quan Sát Hỏa    21%
  
  
Chính quan Bính 10%
  
Thất sát Đinh 11%
  
Chính ấn Mậu 43%
  
Thiên ấn Kỷ 7%
  
Tỉ kiên Tân 0%
  
Kiếp tài Canh 2%
  
Thực thần Quý 10%
  
Thương quan Nhâm 8%
  
Chính tài Giáp 0%
  
Thiên tài Ất 10%
  
moreless
 Dillinger, John
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
2%18%10%21%50%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
52% 48%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1908-06-09
  06/1903+  06/1908+  (4)06/1918+  (14)06/1928+  (24)06/1938+  (34)06/1948+  (44)06/1958+  (54)06/1968+  (64)06/1978+  (74)06/1988+  (84)
Thiên CanMậu
Chính ấn
Đinh
Thất sát
Bính
Chính quan
Ất
Thiên tài
Giáp
Chính tài
Quý
Thực thần
Nhâm
Thương quan
Tân
Tỉ kiên
Canh
Kiếp tài
Kỷ
Thiên ấn
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
SátT.Ấn
BínhCanhMậu
QuanKiếpC.Ấn
MậuQuýẤt
C.ẤnThựcT.Tài
Ất
T.Tài
GiápBínhMậu
C.TàiQuanC.Ấn
KỷTânQuý
T.ẤnTỉThực
Quý
Thực
NhâmGiáp
ThươngC.Tài
MậuĐinhTân
C.ẤnSátTỉ
Tân
Tỉ
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Thiên y*,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
hại (Mão-Thìn),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Tương tác:
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
phá* (Sửu-Thìn),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
chi xung (Tý-Ngọ),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.