Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -58.89 (Kinh độ: 6.92 + : -5.81 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=0:39  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Mitnick, Kevin
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 6.61 (Kinh độ: 0 + : 6.61); Thời gian Mặt Trời thực=19:39; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Mitnick, Kevin
1963-08-06 01:38, GMT-8, -118.27°. Hiệu chỉnh phút: -58.89 (Kinh độ: 6.92 + : -5.81 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=0:39  ? 
  1963 8 6 0:39
Thiên Can Quý
Thực thần
Kỷ
Thiên ấn
Tân
Nhật chủ
Mậu
Chính ấn
Địa Chi Mão
Mão
Mùi
Mùi
Tị
Tị

Can tàng
Ất
T.Tài
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
Quý
Thực
Nạp ÂmKimHỏaKimHỏa
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
6. Suy
8. Tử
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thập thần
 
 Mitnick, Kevin
Ấn tinh Thổ    61%
  
Tỉ Kiếp Kim    2%
  
Thực Thương Thủy    15%
  
Tài tinh Mộc    13%
  
Quan Sát Hỏa    9%
  
  
Chính quan Bính 7%
  
Thất sát Đinh 2%
  
Chính ấn Mậu 26%
  
Thiên ấn Kỷ 35%
  
Tỉ kiên Tân 0%
  
Kiếp tài Canh 2%
  
Thực thần Quý 15%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
Chính tài Giáp 0%
  
Thiên tài Ất 13%
  

moreless
 Mitnick, Kevin
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
2%15%13%9%61%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần






Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
63% 37%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1972-12-26
  08/1963+  12/1972+  (9)12/1982+  (19)12/1992+  (29)12/2002+  (39)12/2012+  (49)12/2022+  (59)12/2032+  (69)12/2042+  (79)12/2052+  (89)
Thiên CanKỷ
Thiên ấn
Mậu
Chính ấn
Đinh
Thất sát
Bính
Chính quan
Ất
Thiên tài
Giáp
Chính tài
Quý
Thực thần
Nhâm
Thương quan
Tân
Tỉ kiên
Canh
Kiếp tài
Địa ChiMùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Can tàng
KỷẤtĐinh
T.ẤnT.TàiSát
ĐinhKỷ
SátT.Ấn
BínhCanhMậu
QuanKiếpC.Ấn
MậuQuýẤt
C.ẤnThựcT.Tài
Ất
T.Tài
GiápBínhMậu
C.TàiQuanC.Ấn
KỷTânQuý
T.ẤnTỉThực
Quý
Thực
NhâmGiáp
ThươngC.Tài
MậuĐinhTân
C.ẤnSátTỉ
 hạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthu
Nạp ÂmHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKimKim
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
    
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi xung (Ngọ-Tý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Dần-Tị),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Kim dư*,
Dịch mã,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.