Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.13 (Kinh độ: 0 + : -6.13); Thời gian Mặt Trời thực=10:09  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=11:40; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexander, Prince of the Netherlands
1818-08-02 10:15, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: -6.13 (Kinh độ: 0 + : -6.13); Thời gian Mặt Trời thực=10:09  ? 
  1818 8 2 10:09
Thiên Can Mậu
Thương quan
Kỷ
Thực thần
Đinh
Nhật chủ
Ất
Thiên ấn
Địa Chi Dần
Dần
Mùi
Mùi
Dậu
Dậu
Tị
Tị
Can tàng
MậuBínhGiáp
ThươngKiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
Tân
T.Tài
MậuCanhBính
ThươngC.TàiKiếp
Nạp ÂmThổHỏaHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
3. Quan đới
1. Trường sinh
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Kiếp sát,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Tương tác:
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Huyết nhận*,
Long đức*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
hại (Tị-Dần),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Alexander, Prince of the Netherlands
Ấn tinh Mộc    30%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    17%
  
Thực Thương Thổ    45%
  
Tài tinh Kim    9%
  
Quan Sát Thủy    0%
  
  
Chính quan Nhâm 0%
  
Thất sát Quý 0%
  
Chính ấn Giáp 10%
  
Thiên ấn Ất 20%
  
Tỉ kiên Đinh 3%
  
Kiếp tài Bính 13%
  
Thực thần Kỷ 24%
  
Thương quan Mậu 21%
  
Chính tài Canh 1%
  
Thiên tài Tân 7%
  
moreless
 Alexander, Prince of the Netherlands
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
17%45%9%30%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
47% 53%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1820-06-08
  08/1818+  06/1820+  (1)06/1830+  (11)06/1840+  (21)06/1850+  (31)06/1860+  (41)06/1870+  (51)06/1880+  (61)06/1890+  (71)06/1900+  (81)
Thiên CanKỷ
Thực thần
Canh
Chính tài
Tân
Thiên tài
Nhâm
Chính quan
Quý
Thất sát
Giáp
Chính ấn
Ất
Thiên ấn
Bính
Kiếp tài
Đinh
Tỉ kiên
Mậu
Thương quan
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
Tân
T.Tài
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
MậuBínhGiáp
ThươngKiếpC.Ấn
Ất
T.Ấn
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmHỏaMộcMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
    
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Tương tác:
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Dậu-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
hại (Tuất-Dậu),
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá (Tý-Dậu),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.