Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -7.84 (Kinh độ: 0 + : -7.84); Thời gian Mặt Trời thực=22:22  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Allorge, Henri
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=17:43; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allorge, Henri
1878-03-20 22:30, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: -7.84 (Kinh độ: 0 + : -7.84); Thời gian Mặt Trời thực=22:22  ? 
  1878 3 20 22:22
Thiên Can Mậu
Thương quan
Ất
Thiên ấn
Đinh
Nhật chủ
Tân
Thiên tài
Địa Chi Dần
Dần
Mão
Mão
Dậu
Dậu
Hợi
Hợi
Can tàng
MậuBínhGiáp
ThươngKiếpC.Ấn
Ất
T.Ấn
Tân
T.Tài
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Nạp ÂmThổThủyHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
7. Bệnh
1. Trường sinh
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Thiên y*,
Kiếp sát,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Long đức*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thập thần
 
 Allorge, Henri
Ấn tinh Mộc    67%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    2%
  
Thực Thương Thổ    9%
  
Tài tinh Kim    16%
  
Quan Sát Thủy    5%
  
  
Chính quan Nhâm 5%
  
Thất sát Quý 0%
  
Chính ấn Giáp 21%
  
Thiên ấn Ất 46%
  
Tỉ kiên Đinh 0%
  
Kiếp tài Bính 2%
  
Thực thần Kỷ 0%
  
Thương quan Mậu 9%
  
Chính tài Canh 0%
  
Thiên tài Tân 16%
  
moreless
 Allorge, Henri
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
2%9%16%5%67%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
70% 30%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1883-03-06
  03/1878+  03/1883+  (4)03/1893+  (14)03/1903+  (24)03/1913+  (34)03/1923+  (44)03/1933+  (54)03/1943+  (64)03/1953+  (74)03/1963+  (84)
Thiên CanẤt
Thiên ấn
Bính
Kiếp tài
Đinh
Tỉ kiên
Mậu
Thương quan
Kỷ
Thực thần
Canh
Chính tài
Tân
Thiên tài
Nhâm
Chính quan
Quý
Thất sát
Giáp
Chính ấn
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
T.Ấn
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
MậuCanhBính
ThươngC.TàiKiếp
KỷĐinh
ThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
Tân
T.Tài
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Quý
Sát
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmThủyThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKim
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
    
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
hại (Thìn-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
chi xung (Tị-Hợi),
hại (Tị-Dần),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Quả tú,
Tương tác:
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Thân-Hợi),
chi xung (Thân-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Dậu-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.