Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -8.13 (Kinh độ: 0 + : -8.13); Thời gian Mặt Trời thực=18:45  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -8.13 (Kinh độ: 0 + : -8.13); Thời gian Mặt Trời thực=18:45; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2023-03-19 18:53, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -8.13 (Kinh độ: 0 + : -8.13); Thời gian Mặt Trời thực=18:45  ? 
  2023 3 19 18:45
Thiên Can Quý
Chính quan
Ất
Chính ấn
Bính
Nhật chủ
Đinh
Kiếp tài
Địa Chi Mão
Mão
Mão
Mão

Dậu
Dậu
Can tàng
Ất
C.Ấn
Ất
C.Ấn
Quý
Quan
Tân
C.Tài
Nạp ÂmKimThủyThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
2. Mộc dục
11. Thai
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),
Đại vận:
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Đại vận:
can khắc (Đinh-Quý),
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2023–2027
Ất
Chính ấn
Mão
Mão
Ất
C.Ấn
Thủy
2. Mộc dục
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2023-03-19 18:53, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -8.13 (Kinh độ: 0 + : -8.13); Thời gian Mặt Trời thực=18:45
2023 3 19 18:45
Quý
Chính quan
Ất
Chính ấn
Bính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mão
Mão
Mão
Mão

Dậu
Dậu
Ất
C.Ấn
Ất
C.Ấn
Quý
Quan
Tân
C.Tài
KimThủyThủyHỏa
2. Mộc dục
2. Mộc dục
11. Thai
8. Tử
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
Đại vận:
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),
Đại vận:
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Đại vận:
can khắc (Đinh-Quý),
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2027-09-23
  03/2023+  09/2027+  (4)09/2037+  (14)09/2047+  (24)09/2057+  (34)09/2067+  (44)09/2077+  (54)09/2087+  (64)09/2097+  (74)09/2107+  (84)
Thiên CanẤt
Chính ấn
Giáp
Thiên ấn
Quý
Chính quan
Nhâm
Thất sát
Tân
Chính tài
Canh
Thiên tài
Kỷ
Thương quan
Mậu
Thực thần
Đinh
Kiếp tài
Bính
Tỉ kiên
Địa ChiMão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
C.Ấn
GiápBínhMậu
T.ẤnTỉThực
KỷTânQuý
ThươngC.TàiQuan
Quý
Quan
NhâmGiáp
SátT.Ấn
MậuĐinhTân
ThựcKiếpC.Tài
Tân
C.Tài
CanhNhâmMậu
T.TàiSátThực
KỷẤtĐinh
ThươngC.ẤnKiếp
ĐinhKỷ
KiếpThương
 xuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạ
Nạp ÂmThủyThủyMộcMộcKimKimThổThổThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Học đường*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên y*,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
phá (Tý-Dậu),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Thân-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Kim dư*,
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Dương nhận,
Câu giảo*,
Tam kỳ QN ( đúng thứ tự),
Tương tác:
chi xung (Ngọ-Tý),
phá (Ngọ-Mão),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
78% 22%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Mộc    67%
  
71%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    11%
  
14%
  
Thực Thương Thổ    0%
  
0%
  
Tài tinh Kim    7%
  
5%
  
Quan Sát Thủy    15%
  
10%
  
   
Chính quan Quý 15%
  
10%
  
Thất sát Nhâm 0%
  
0%
  
Chính ấn Ất 67%
  
71%
  
Thiên ấn Giáp 0%
  
0%
  
Tỉ kiên Bính 0%
  
7%
  
Kiếp tài Đinh 11%
  
7%
  
Thực thần Mậu 0%
  
0%
  
Thương quan Kỷ 0%
  
0%
  
Chính tài Tân 7%
  
5%
  
Thiên tài Canh 0%
  
0%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
11%7%15%67%14%5%10%71%13%6%12%70%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.