Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=3:21  ?  ; thứ tư

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=3:21; thứ tư
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2020-07-01 03:25, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=3:21  ? 
  2020 7 1 3:21
Thiên Can Canh
Chính quan
Nhâm
Chính ấn
Ất
Nhật chủ
Mậu
Chính tài
Địa Chi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Dần
Dần
Can tàng
Quý
T.Ấn
KỷĐinh
T.TàiThực
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Nạp ÂmThổMộcHỏaThổ
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
1. Trường sinh
2. Mộc dục
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi xung (Tý-Ngọ),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi xung (Tý-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên y*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Đại vận:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2020–2022
Nhâm
Chính ấn
Ngọ
Ngọ
KỷĐinh
T.TàiThực
Mộc
1. Trường sinh
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2020-07-01 03:25, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -3.66 (Kinh độ: 0 + : -3.66); Thời gian Mặt Trời thực=3:21
2020 7 1 3:21
Canh
Chính quan
Nhâm
Chính ấn
Ất
Tỉ kiên
Mậu
Chính tài

Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Dần
Dần
Quý
T.Ấn
KỷĐinh
T.TàiThực
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
ThổMộcHỏaThổ
7. Bệnh
1. Trường sinh
2. Mộc dục
5. Đế vượng
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi xung (Tý-Ngọ),
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi xung (Tý-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Đại vận:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên y*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Đại vận:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2022-05-04
  07/2020+  05/2022+  (1)05/2032+  (11)05/2042+  (21)05/2052+  (31)05/2062+  (41)05/2072+  (51)05/2082+  (61)05/2092+  (71)05/2102+  (81)
Thiên CanNhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Bính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Địa ChiNgọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Can tàng
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Tân
Sát
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
 hạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuân
Nạp ÂmMộcMộcThủyThủyThổThổHỏaHỏaMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Thân-Tý),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Dậu-Tị),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
hại (Sửu-Ngọ),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Huyết nhận*,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
phá (Mão-Ngọ),
hình (Mão-Tý),
Nhật không ,


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
34% 66%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thủy    26%
  
27%
  
Tỉ Kiếp Mộc    8%
  
15%
  
Thực Thương Hỏa    26%
  
27%
  
Tài tinh Thổ    30%
  
24%
  
Quan Sát Kim    10%
  
7%
  
   
Chính quan Canh 10%
  
7%
  
Thất sát Tân 0%
  
0%
  
Chính ấn Nhâm 13%
  
18%
  
Thiên ấn Quý 13%
  
9%
  
Tỉ kiên Ất 0%
  
9%
  
Kiếp tài Giáp 8%
  
5%
  
Thực thần Đinh 12%
  
17%
  
Thương quan Bính 14%
  
10%
  
Chính tài Mậu 24%
  
17%
  
Thiên tài Kỷ 5%
  
7%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
8%26%30%10%26%15%27%24%7%27%12%26%26%9%27%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.