Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -57.17 (Kinh độ: 4 + : -1.17 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=13:03  ?  ; thứ sáu
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Johnson, Boris
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 12.41 (Kinh độ: 0 + : 12.41); Thời gian Mặt Trời thực=10:56; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Johnson, Boris
1964-06-19 14:00, GMT-5, -74°. Hiệu chỉnh phút: -57.17 (Kinh độ: 4 + : -1.17 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=13:03  ? 
  1964 6 19 13:03
Thiên Can Giáp
Chính quan
Canh
Thương quan
Kỷ
Nhật chủ
Tân
Thực thần
Địa Chi Thìn
Thìn
Ngọ
Ngọ
Hợi
Hợi
Mùi
Mùi
Can tàng
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
KỷĐinh
TỉT.Ấn
GiápNhâm
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
Nạp ÂmHỏaThổMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
4. Lâm quan
11. Thai
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thập thần
 
 Johnson, Boris
Ấn tinh Hỏa    23%
  
Tỉ Kiếp Thổ    38%
  
Thực Thương Kim    17%
  
Tài tinh Thủy    8%
  
Quan Sát Mộc    14%
  
  
Chính quan Giáp 11%
  
Thất sát Ất 3%
  
Chính ấn Bính 0%
  
Thiên ấn Đinh 23%
  
Tỉ kiên Kỷ 23%
  
Kiếp tài Mậu 15%
  
Thực thần Tân 9%
  
Thương quan Canh 9%
  
Chính tài Nhâm 6%
  
Thiên tài Quý 2%
  
moreless
 Johnson, Boris
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
38%17%8%14%23%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
61% 39%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1969-12-27
  06/1964+  12/1969+  (5)12/1979+  (15)12/1989+  (25)12/1999+  (35)12/2009+  (45)12/2019+  (55)12/2029+  (65)12/2039+  (75)12/2049+  (85)
Thiên CanCanh
Thương quan
Tân
Thực thần
Nhâm
Chính tài
Quý
Thiên tài
Giáp
Chính quan
Ất
Thất sát
Bính
Chính ấn
Đinh
Thiên ấn
Mậu
Kiếp tài
Kỷ
Tỉ kiên
Địa ChiNgọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Can tàng
KỷĐinh
TỉT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
MậuNhâmCanh
KiếpC.TàiThương
Tân
Thực
TânĐinhMậu
ThựcT.ẤnKiếp
GiápNhâm
QuanC.Tài
Quý
T.Tài
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
MậuBínhGiáp
KiếpC.ẤnQuan
Ất
Sát
 hạhạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuân
Nạp ÂmThổThổKimKimHỏaHỏaThủyThủyThổThổ
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Kim dư,
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   




Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.