Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.36 (Kinh độ: 0 + : -6.36); Thời gian Mặt Trời thực=11:54  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alma-Tadema, Lawrence
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=19:34; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alma-Tadema, Lawrence
1836-01-08 12:00, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: -6.36 (Kinh độ: 0 + : -6.36); Thời gian Mặt Trời thực=11:54  ? 
  1836 1 8 11:54
Thiên Can Ất
Tỉ kiên
Kỷ
Thiên tài
Ất
Nhật chủ
Nhâm
Chính ấn
Địa Chi Mùi
Mùi
Sửu
Sửu
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
Nạp ÂmKimHỏaHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
6. Suy
2. Mộc dục
1. Trường sinh
Tương tác
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thập thần
 
 Alma-Tadema, Lawrence
Ấn tinh Thủy    22%
  
Tỉ Kiếp Mộc    15%
  
Thực Thương Hỏa    13%
  
Tài tinh Thổ    45%
  
Quan Sát Kim    5%
  
  
Chính quan Canh 3%
  
Thất sát Tân 3%
  
Chính ấn Nhâm 19%
  
Thiên ấn Quý 4%
  
Tỉ kiên Ất 15%
  
Kiếp tài Giáp 0%
  
Thực thần Đinh 8%
  
Thương quan Bính 5%
  
Chính tài Mậu 3%
  
Thiên tài Kỷ 42%
  
moreless
 Alma-Tadema, Lawrence
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%13%45%5%22%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
37% 63%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1836-10-16
  01/1836+  10/1836+  10/1846+  (10)10/1856+  (20)10/1866+  (30)10/1876+  (40)10/1886+  (50)10/1896+  (60)10/1906+  (70)10/1916+  (80)
Thiên CanKỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Canh
Chính quan
Địa ChiSửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Can tàng
KỷTânQuý
T.TàiSátT.Ấn
Quý
T.Ấn
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
ĐinhKỷ
ThựcT.Tài
BínhCanhMậu
ThươngQuanC.Tài
MậuQuýẤt
C.TàiT.ẤnTỉ
 đôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạxuân
Nạp ÂmHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKimKim
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
    
Thần Sát:
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
phá* (Thìn-Sửu),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.