Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.41 (Kinh độ: 0 + : 2.41); Thời gian Mặt Trời thực=7:02  ?  ; thứ tư
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Allix, Jules
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=5:25; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allix, Jules
1818-09-09 07:00, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: 2.41 (Kinh độ: 0 + : 2.41); Thời gian Mặt Trời thực=7:02  ? 
  1818 9 9 7:02
Thiên Can Mậu
Chính tài
Tân
Thất sát
Ất
Nhật chủ
Canh
Chính quan
Địa Chi Dần
Dần
Dậu
Dậu
Hợi
Hợi
Thìn
Thìn
Can tàng
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Tân
Sát
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
Nạp ÂmThổMộcHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
10. Tuyệt
8. Tử
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Thập linh nhật,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thập thần
 
 Allix, Jules
Ấn tinh Thủy    12%
  
Tỉ Kiếp Mộc    15%
  
Thực Thương Hỏa    2%
  
Tài tinh Thổ    16%
  
Quan Sát Kim    55%
  
  
Chính quan Canh 18%
  
Thất sát Tân 36%
  
Chính ấn Nhâm 10%
  
Thiên ấn Quý 3%
  
Tỉ kiên Ất 3%
  
Kiếp tài Giáp 12%
  
Thực thần Đinh 0%
  
Thương quan Bính 2%
  
Chính tài Mậu 16%
  
Thiên tài Kỷ 0%
  
moreless
 Allix, Jules
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%2%16%55%12%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
27% 73%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1828-05-14
  09/1818+  05/1828+  (9)05/1838+  (19)05/1848+  (29)05/1858+  (39)05/1868+  (49)05/1878+  (59)05/1888+  (69)05/1898+  (79)05/1908+  (89)
Thiên CanTân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Bính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Địa ChiDậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Tân
Sát
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
 thuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạ
Nạp ÂmMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tý-Thìn),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
chi xung (Tị-Hợi),
hại (Tị-Dần),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
bán hợp (Ngọ-Dần),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.