Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 1.84 (Kinh độ: 0 + : 1.84); Thời gian Mặt Trời thực=4:07  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=9:30; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alice, Princess (1843)
1843-04-25 04:05, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: 1.84 (Kinh độ: 0 + : 1.84); Thời gian Mặt Trời thực=4:07  ? 
  1843 4 25 4:07
Thiên Can Quý
Thiên tài
Bính
Chính ấn
Kỷ
Nhật chủ
Bính
Chính ấn
Địa Chi Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Dần
Dần
Can tàng
Ất
Sát
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
MậuCanhBính
KiếpThươngC.Ấn
MậuBínhGiáp
KiếpC.ẤnQuan
Nạp ÂmKimThổMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tương tác:
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Tương tác:
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Tương tác:
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
hại (Dần-Tị),
Thập thần
 
 Alice, Princess (1843)
Ấn tinh Hỏa    35%
  
Tỉ Kiếp Thổ    25%
  
Thực Thương Kim    2%
  
Tài tinh Thủy    15%
  
Quan Sát Mộc    23%
  
  
Chính quan Giáp 8%
  
Thất sát Ất 15%
  
Chính ấn Bính 35%
  
Thiên ấn Đinh 0%
  
Tỉ kiên Kỷ 0%
  
Kiếp tài Mậu 25%
  
Thực thần Tân 0%
  
Thương quan Canh 2%
  
Chính tài Nhâm 0%
  
Thiên tài Quý 15%
  
moreless
 Alice, Princess (1843)
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
25%2%15%23%35%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
60% 40%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1846-11-26
  04/1843+  11/1846+  (3)11/1856+  (13)11/1866+  (23)11/1876+  (33)11/1886+  (43)11/1896+  (53)11/1906+  (63)11/1916+  (73)11/1926+  (83)
Thiên CanBính
Chính ấn
Đinh
Thiên ấn
Mậu
Kiếp tài
Kỷ
Tỉ kiên
Canh
Thương quan
Tân
Thực thần
Nhâm
Chính tài
Quý
Thiên tài
Giáp
Chính quan
Ất
Thất sát
Địa ChiThìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Can tàng
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
MậuCanhBính
KiếpThươngC.Ấn
KỷĐinh
TỉT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
MậuNhâmCanh
KiếpC.TàiThương
Tân
Thực
TânĐinhMậu
ThựcT.ẤnKiếp
GiápNhâm
QuanC.Tài
Quý
T.Tài
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
 xuânhạhạhạthuthuthuđôngđôngđông
Nạp ÂmThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKimKim
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
    
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú,
Tương tác:
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Dần),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
Thần Sát:
Kim dư,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Dậu-Tị),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.