Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -8.39 (Kinh độ: 0 + : -8.39); Thời gian Mặt Trời thực=8:52  ?  ; thứ sáu
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alger, Horatio
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: DD)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=13:06; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alger, Horatio
1832-01-13 09:00, GMT-5, -75°. Hiệu chỉnh phút: -8.39 (Kinh độ: 0 + : -8.39); Thời gian Mặt Trời thực=8:52  ? 
  1832 1 13 8:52
Thiên Can Tân
Thực thần
Tân
Thực thần
Kỷ
Nhật chủ
Mậu
Kiếp tài
Địa Chi Mão
Mão
Sửu
Sửu
Sửu
Sửu
Thìn
Thìn
Can tàng
Ất
Sát
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
Nạp ÂmMộcThổHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
9. Mộ
9. Mộ
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
hại (Thìn-Mão),
Thập thần
 
 Alger, Horatio
Ấn tinh Hỏa    0%
  
Tỉ Kiếp Thổ    59%
  
Thực Thương Kim    26%
  
Tài tinh Thủy    6%
  
Quan Sát Mộc    9%
  
  
Chính quan Giáp 0%
  
Thất sát Ất 9%
  
Chính ấn Bính 0%
  
Thiên ấn Đinh 0%
  
Tỉ kiên Kỷ 25%
  
Kiếp tài Mậu 34%
  
Thực thần Tân 26%
  
Thương quan Canh 0%
  
Chính tài Nhâm 0%
  
Thiên tài Quý 6%
  
moreless
 Alger, Horatio
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
59%26%6%9%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
59% 41%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1834-07-07
  01/1832+  07/1834+  (2)07/1844+  (12)07/1854+  (22)07/1864+  (32)07/1874+  (42)07/1884+  (52)07/1894+  (62)07/1904+  (72)07/1914+  (82)
Thiên CanTân
Thực thần
Canh
Thương quan
Kỷ
Tỉ kiên
Mậu
Kiếp tài
Đinh
Thiên ấn
Bính
Chính ấn
Ất
Thất sát
Giáp
Chính quan
Quý
Thiên tài
Nhâm
Chính tài
Địa ChiSửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Can tàng
KỷTânQuý
TỉThựcT.Tài
Quý
T.Tài
NhâmGiáp
C.TàiQuan
MậuĐinhTân
KiếpT.ẤnThực
Tân
Thực
CanhNhâmMậu
ThươngC.TàiKiếp
KỷẤtĐinh
TỉSátT.Ấn
ĐinhKỷ
T.ẤnTỉ
BínhCanhMậu
C.ẤnThươngKiếp
MậuQuýẤt
KiếpT.TàiSát
 đôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạxuân
Nạp ÂmThổThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Ngọ-Sửu),
phá (Ngọ-Mão),
Nhật không ,
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
hại (Thìn-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.