Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 10.76 (Kinh độ: 0 + : 10.76); Thời gian Mặt Trời thực=6:41  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=17:22; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alexandra, Queen Consort
1844-12-01 06:30, GMT+1, 15°. Hiệu chỉnh phút: 10.76 (Kinh độ: 0 + : 10.76); Thời gian Mặt Trời thực=6:41  ? 
  1844 12 1 6:41
Thiên Can Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Ất
Nhật chủ
Kỷ
Thiên tài
Địa Chi Thìn
Thìn
Hợi
Hợi
Mão
Mão
Mão
Mão
Can tàng
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Ất
Tỉ
Ất
Tỉ
Nạp ÂmHỏaHỏaThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
8. Tử
4. Lâm quan
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thập thần
 
 Alexandra, Queen Consort
Ấn tinh Thủy    19%
  
Tỉ Kiếp Mộc    70%
  
Thực Thương Hỏa    0%
  
Tài tinh Thổ    11%
  
Quan Sát Kim    0%
  
  
Chính quan Canh 0%
  
Thất sát Tân 0%
  
Chính ấn Nhâm 15%
  
Thiên ấn Quý 4%
  
Tỉ kiên Ất 50%
  
Kiếp tài Giáp 20%
  
Thực thần Đinh 0%
  
Thương quan Bính 0%
  
Chính tài Mậu 4%
  
Thiên tài Kỷ 7%
  
moreless
 Alexandra, Queen Consort
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
70%11%19%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
89% 11%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1852-12-28
  12/1844+  12/1852+  (8)12/1862+  (18)12/1872+  (28)12/1882+  (38)12/1892+  (48)12/1902+  (58)12/1912+  (68)12/1922+  (78)12/1932+  (88)
Thiên CanẤt
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Canh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
ĐinhKỷ
ThựcT.Tài
BínhCanhMậu
ThươngQuanC.Tài
MậuQuýẤt
C.TàiT.ẤnTỉ
Ất
Tỉ
GiápBínhMậu
KiếpThươngC.Tài
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmHỏaHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên y*,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.