Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 15.68 (Kinh độ: 0 + : 15.68); Thời gian Mặt Trời thực=10:16  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Albrecht VII, Archduke of Austria
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: B)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=2:29; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Albrecht VII, Archduke of Austria
1559-11-13 10:00, GMT+1, 15.001°. Hiệu chỉnh phút: 15.68 (Kinh độ: 0 + : 15.68); Thời gian Mặt Trời thực=10:16  ? 
  1559 11 13 10:16
Thiên Can Kỷ
Chính quan
Ất
Thương quan
Nhâm
Nhật chủ
Ất
Thương quan
Địa Chi Mùi
Mùi
Hợi
Hợi

Tị
Tị
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
GiápNhâm
ThựcTỉ
Quý
Kiếp
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
4. Lâm quan
5. Đế vượng
10. Tuyệt
Tương tác
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Vong thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tị-Hợi),
Thập thần
 
 Albrecht VII, Archduke of Austria
Ấn tinh Kim    3%
  
Tỉ Kiếp Thủy    43%
  
Thực Thương Mộc    32%
  
Tài tinh Hỏa    7%
  
Quan Sát Thổ    15%
  
  
Chính quan Kỷ 14%
  
Thất sát Mậu 2%
  
Chính ấn Tân 0%
  
Thiên ấn Canh 3%
  
Tỉ kiên Nhâm 18%
  
Kiếp tài Quý 25%
  
Thực thần Giáp 4%
  
Thương quan Ất 28%
  
Chính tài Đinh 2%
  
Thiên tài Bính 5%
  
moreless
 Albrecht VII, Archduke of Austria
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
43%32%7%15%3%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
46% 54%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1565-01-02
  11/1559+  01/1565+  (5)01/1575+  (15)01/1585+  (25)01/1595+  (35)01/1605+  (45)01/1615+  (55)01/1625+  (65)01/1635+  (75)01/1645+  (85)
Thiên CanẤt
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
TỉThực
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmHỏaHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Vong thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên y*,
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Học đường,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi xung (Ngọ-Tý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
hình (Mão-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Cô thần,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.