Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.03 (Kinh độ: 0 + : -6.03); Thời gian Mặt Trời thực=15:46  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -6.03 (Kinh độ: 0 + : -6.03); Thời gian Mặt Trời thực=15:46; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-07-19 15:52, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -6.03 (Kinh độ: 0 + : -6.03); Thời gian Mặt Trời thực=15:46  ? 
  2025 7 19 15:46
Thiên Can Ất
Thất sát
Quý
Thiên tài
Kỷ
Nhật chủ
Nhâm
Chính tài
Địa Chi Tị
Tị
Mùi
Mùi
Sửu
Sửu
Thân
Thân
Can tàng
MậuCanhBính
KiếpThươngC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
MậuNhâmCanh
KiếpC.TàiThương
Nạp ÂmHỏaMộcHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
3. Quan đới
9. Mộ
2. Mộc dục
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Đại vận:
chi xung (Mùi-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
Đại vận:
chi xung (Sửu-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2029
Quý
Thiên tài
Mùi
Mùi
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
Mộc
3. Quan đới
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Đại vận:
chi xung (Mùi-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-07-19 15:52, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -6.03 (Kinh độ: 0 + : -6.03); Thời gian Mặt Trời thực=15:46
2025 7 19 15:46
Ất
Thất sát
Quý
Thiên tài
Kỷ
Tỉ kiên
Nhâm
Chính tài
Tị
Tị
Mùi
Mùi
Sửu
Sửu
Thân
Thân
MậuCanhBính
KiếpThươngC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
MậuNhâmCanh
KiếpC.TàiThương
HỏaMộcHỏaKim
5. Đế vượng
3. Quan đới
9. Mộ
2. Mộc dục
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Đại vận:
chi xung (Mùi-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
Đại vận:
chi xung (Sửu-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2029-07-15
  07/2025+  07/2029+  (3)07/2039+  (13)07/2049+  (23)07/2059+  (33)07/2069+  (43)07/2079+  (53)07/2089+  (63)07/2099+  (73)07/2109+  (83)
Thiên CanQuý
Thiên tài
Nhâm
Chính tài
Tân
Thực thần
Canh
Thương quan
Kỷ
Tỉ kiên
Mậu
Kiếp tài
Đinh
Thiên ấn
Bính
Chính ấn
Ất
Thất sát
Giáp
Chính quan
Địa ChiMùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Can tàng
KỷẤtĐinh
TỉSátT.Ấn
ĐinhKỷ
T.ẤnTỉ
BínhCanhMậu
C.ẤnThươngKiếp
MậuQuýẤt
KiếpT.TàiSát
Ất
Sát
GiápBínhMậu
QuanC.ẤnKiếp
KỷTânQuý
TỉThựcT.Tài
Quý
T.Tài
NhâmGiáp
C.TàiQuan
MậuĐinhTân
KiếpT.ẤnThực
 hạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthu
Nạp ÂmMộcMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Thiên y*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
thị thế chi hình (Dần-Tị-Thân),
chi xung (Dần-Thân),
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tý-Thân),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
hại (Hợi-Thân),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Quả tú,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
56% 44%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa    15%
  
12%
  
Tỉ Kiếp Thổ    41%
  
52%
  
Thực Thương Kim    8%
  
5%
  
Tài tinh Thủy    20%
  
19%
  
Quan Sát Mộc    15%
  
11%
  
   
Chính quan Giáp 0%
  
0%
  
Thất sát Ất 15%
  
11%
  
Chính ấn Bính 11%
  
7%
  
Thiên ấn Đinh 4%
  
5%
  
Tỉ kiên Kỷ 30%
  
46%
  
Kiếp tài Mậu 10%
  
7%
  
Thực thần Tân 2%
  
1%
  
Thương quan Canh 7%
  
4%
  
Chính tài Nhâm 10%
  
7%
  
Thiên tài Quý 10%
  
12%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
41%9%20%15%15%52%5%19%11%12%48%7%19%13%13%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.