Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.18 (Kinh độ: 0 + : -5.18); Thời gian Mặt Trời thực=13:19  ?  ; thứ hai

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -5.18 (Kinh độ: 0 + : -5.18); Thời gian Mặt Trời thực=13:19; thứ hai
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-08-11 13:24, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -5.18 (Kinh độ: 0 + : -5.18); Thời gian Mặt Trời thực=13:19  ? 
  2025 8 11 13:19
Thiên Can Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Nhâm
Nhật chủ
Đinh
Chính tài
Địa Chi Tị
Tị
Thân
Thân

Mùi
Mùi
Can tàng
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Quý
Kiếp
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
Nạp ÂmHỏaThủyMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
1. Trường sinh
5. Đế vượng
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Tý-Thân),
hại (Tý-Mùi),
Đại vận:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Tý-Thân),
hại (Tý-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên y*,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Mùi-Tý),
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Mùi-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2026
Giáp
Thực thần
Thân
Thân
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Thủy
1. Trường sinh
Thần Sát:
Học đường,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-08-11 13:24, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -5.18 (Kinh độ: 0 + : -5.18); Thời gian Mặt Trời thực=13:19
2025 8 11 13:19
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Nhâm
Tỉ kiên
Đinh
Chính tài
Tị
Tị
Thân
Thân

Mùi
Mùi
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Quý
Kiếp
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
HỏaThủyMộcThủy
10. Tuyệt
1. Trường sinh
5. Đế vượng
12. Dưỡng
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Học đường,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Tý-Thân),
hại (Tý-Mùi),
Đại vận:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Tý-Thân),
hại (Tý-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên y*,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Mùi-Tý),
Đại vận:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Mùi-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2026-11-24
  08/2025+  11/2026+  (1)11/2036+  (11)11/2046+  (21)11/2056+  (31)11/2066+  (41)11/2076+  (51)11/2086+  (61)11/2096+  (71)11/2106+  (81)
Thiên CanGiáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Mậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
NhâmGiáp
TỉThực
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmThủyMộcMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Học đường,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Thiên y*,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Mùi),
hình (Mão-Tý),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
thị thế chi hình (Dần-Tị-Thân),
chi xung (Dần-Thân),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi xung (Sửu-Mùi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Tý-Thân),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
hại (Hợi-Thân),
chi xung (Hợi-Tị),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
50% 50%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Kim    24%
  
27%
  
Tỉ Kiếp Thủy    27%
  
34%
  
Thực Thương Mộc    22%
  
20%
  
Tài tinh Hỏa    18%
  
11%
  
Quan Sát Thổ    10%
  
8%
  
   
Chính quan Kỷ 6%
  
4%
  
Thất sát Mậu 4%
  
4%
  
Chính ấn Tân 0%
  
0%
  
Thiên ấn Canh 24%
  
27%
  
Tỉ kiên Nhâm 4%
  
20%
  
Kiếp tài Quý 22%
  
14%
  
Thực thần Giáp 10%
  
13%
  
Thương quan Ất 12%
  
8%
  
Chính tài Đinh 12%
  
8%
  
Thiên tài Bính 6%
  
4%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
27%22%18%10%24%34%20%11%8%27%31%21%14%9%25%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.