Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -13.67 (Kinh độ: 0 + : -13.67); Thời gian Mặt Trời thực=0:36  ?  ; thứ bảy

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -13.67 (Kinh độ: 0 + : -13.67); Thời gian Mặt Trời thực=0:36; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-02-22 00:50, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -13.67 (Kinh độ: 0 + : -13.67); Thời gian Mặt Trời thực=0:36  ? 
  2025 2 22 0:36
Thiên Can Ất
Thương quan
Mậu
Thất sát
Nhâm
Nhật chủ
Canh
Thiên ấn
Địa Chi Tị
Tị
Dần
Dần
Tuất
Tuất

Can tàng
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
Quý
Kiếp
Nạp ÂmHỏaThổThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
7. Bệnh
3. Quan đới
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Đại vận:
hại (Dần-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng loan*,
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2031
Mậu
Thất sát
Dần
Dần
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Thổ
7. Bệnh
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Đại vận:
hại (Dần-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-02-22 00:50, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -13.67 (Kinh độ: 0 + : -13.67); Thời gian Mặt Trời thực=0:36
2025 2 22 0:36
Ất
Thương quan
Mậu
Thất sát
Nhâm
Tỉ kiên
Canh
Thiên ấn
Tị
Tị
Dần
Dần
Tuất
Tuất

MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
Quý
Kiếp
HỏaThổThủyThổ
10. Tuyệt
7. Bệnh
3. Quan đới
5. Đế vượng
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),
Đại vận:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Tị-Dần),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Đại vận:
hại (Dần-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Nhật không ,
Đại vận:
nhị hợp (Canh-Ất),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2031-03-29
  02/2025+  03/2031+  (6)03/2041+  (16)03/2051+  (26)03/2061+  (36)03/2071+  (46)03/2081+  (56)03/2091+  (66)03/2101+  (76)03/2111+  (86)
Thiên CanMậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Địa ChiDần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Can tàng
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
Quý
Kiếp
NhâmGiáp
TỉThực
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
 xuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạ
Nạp ÂmThổThủyThủyHỏaHỏaKimKimThổThổMộc
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Đinh),
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Dậu-Tị),
phá (Dậu-Tý),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
hại (Mùi-Tý),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
35% 65%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Kim    20%
  
14%
  
Tỉ Kiếp Thủy    15%
  
21%
  
Thực Thương Mộc    31%
  
30%
  
Tài tinh Hỏa    15%
  
12%
  
Quan Sát Thổ    19%
  
22%
  
   
Chính quan Kỷ 0%
  
0%
  
Thất sát Mậu 19%
  
22%
  
Chính ấn Tân 3%
  
2%
  
Thiên ấn Canh 17%
  
12%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
10%
  
Kiếp tài Quý 15%
  
10%
  
Thực thần Giáp 12%
  
17%
  
Thương quan Ất 19%
  
14%
  
Chính tài Đinh 3%
  
2%
  
Thiên tài Bính 12%
  
10%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%31%15%19%20%21%30%12%22%14%18%31%13%21%17%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.