Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=4:44  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=4:44; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-01-21 04:55, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=4:44  ? 
  2025 1 21 4:44
Thiên Can Giáp
Thiên tài
Đinh
Chính quan
Canh
Nhật chủ
Mậu
Thiên ấn
Địa Chi Thìn
Thìn
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Dần
Dần
Can tàng
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Nạp ÂmHỏaThủyMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
9. Mộ
10. Tuyệt
10. Tuyệt
Tương tác
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
can khắc (Giáp-Canh),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Dịch mã*( trụ năm),
Thập linh nhật, Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Niên không ,
Đại vận:
can khắc (Canh-Giáp),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
Niên không ,

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2029
Đinh
Chính quan
Sửu
Sửu
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
Thủy
9. Mộ
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-01-21 04:55, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: -11.1 (Kinh độ: 0 + : -11.1); Thời gian Mặt Trời thực=4:44
2025 1 21 4:44
Giáp
Thiên tài
Đinh
Chính quan
Canh
Tỉ kiên
Mậu
Thiên ấn
Thìn
Thìn
Sửu
Sửu
Dần
Dần
Dần
Dần
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
HỏaThủyMộcThổ
12. Dưỡng
9. Mộ
10. Tuyệt
10. Tuyệt
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
can khắc (Giáp-Canh),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Dịch mã*( trụ năm),
Thập linh nhật, Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Niên không ,
Đại vận:
can khắc (Canh-Giáp),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
Niên không ,

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2029-09-13
  01/2025+  09/2029+  (4)09/2039+  (14)09/2049+  (24)09/2059+  (34)09/2069+  (44)09/2079+  (54)09/2089+  (64)09/2099+  (74)09/2109+  (84)
Thiên CanĐinh
Chính quan
Mậu
Thiên ấn
Kỷ
Chính ấn
Canh
Tỉ kiên
Tân
Kiếp tài
Nhâm
Thực thần
Quý
Thương quan
Giáp
Thiên tài
Ất
Chính tài
Bính
Thất sát
Địa ChiSửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Can tàng
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Ất
C.Tài
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
MậuCanhBính
T.ẤnTỉSát
KỷĐinh
C.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
Tân
Kiếp
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
 đôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthuthu
Nạp ÂmThủyThổThổKimKimMộcMộcThủyThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Hoa cái*( trụ năm),
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
hại (Tị-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Ngọ-Dần),
hại (Ngọ-Sửu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tam kỳ QN ( sai thứ tự ),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Thủy


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
65% 35%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thổ    62%
  
52%
  
Tỉ Kiếp Kim    4%
  
17%
  
Thực Thương Thủy    5%
  
5%
  
Tài tinh Mộc    19%
  
13%
  
Quan Sát Hỏa    11%
  
13%
  
   
Chính quan Đinh 8%
  
11%
  
Thất sát Bính 3%
  
2%
  
Chính ấn Kỷ 14%
  
19%
  
Thiên ấn Mậu 47%
  
32%
  
Tỉ kiên Canh 0%
  
12%
  
Kiếp tài Tân 4%
  
5%
  
Thực thần Nhâm 0%
  
0%
  
Thương quan Quý 5%
  
5%
  
Chính tài Ất 2%
  
1%
  
Thiên tài Giáp 17%
  
12%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
4%5%19%11%62%17%5%13%13%52%12%5%15%12%56%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.