Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 11.56 (Kinh độ: 0 + : 11.56); Thời gian Mặt Trời thực=2:15  ?  ; thứ hai

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 11.56 (Kinh độ: 0 + : 11.56); Thời gian Mặt Trời thực=2:15; thứ hai
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-10-06 02:03, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 11.56 (Kinh độ: 0 + : 11.56); Thời gian Mặt Trời thực=2:15  ? 
  2025 10 6 2:15
Thiên Can Ất
Chính quan
Ất
Chính quan
Mậu
Nhật chủ
Quý
Chính tài
Địa Chi Tị
Tị
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Sửu
Sửu
Can tàng
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
Tân
Thương
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
Nạp ÂmHỏaThủyThổMộc
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
8. Tử
7. Bệnh
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
Đại vận:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Đại vận:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2035–2045
Ất
Chính quan
Dậu
Dậu
Tân
Thương
Thủy
8. Tử
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
Đại vận:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-10-06 02:03, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 11.56 (Kinh độ: 0 + : 11.56); Thời gian Mặt Trời thực=2:15
2025 10 6 2:15
Ất
Chính quan
Ất
Chính quan
Mậu
Tỉ kiên
Quý
Chính tài
Tị
Tị
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Sửu
Sửu
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
Tân
Thương
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
HỏaThủyThổMộc
4. Lâm quan
8. Tử
7. Bệnh
12. Dưỡng
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Đại vận:
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
Đại vận:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Đại vận:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Đại vận:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2035-01-12
  10/2025+  01/2035+  (9)01/2045+  (19)01/2055+  (29)01/2065+  (39)01/2075+  (49)01/2085+  (59)01/2095+  (69)01/2105+  (79)01/2115+  (89)
Thiên CanẤt
Chính quan
Giáp
Thất sát
Quý
Chính tài
Nhâm
Thiên tài
Tân
Thương quan
Canh
Thực thần
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Đinh
Chính ấn
Bính
Thiên ấn
Địa ChiDậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Can tàng
Tân
Thương
CanhNhâmMậu
ThựcT.TàiTỉ
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
ĐinhKỷ
C.ẤnKiếp
BínhCanhMậu
T.ẤnThựcTỉ
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
GiápBínhMậu
SátT.ẤnTỉ
KỷTânQuý
KiếpThươngC.Tài
Quý
C.Tài
 thuthuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđông
Nạp ÂmThủyThủyMộcMộcKimKimThổThổThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
phá* (Thìn-Sửu),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
chi xung (Mão-Dậu),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
thị thế chi hình (Dần-Tị-Thân),
chi xung (Dần-Thân),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
phá (Tý-Dậu),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
24% 76%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa    9%
  
6%
  
Tỉ Kiếp Thổ    15%
  
21%
  
Thực Thương Kim    41%
  
42%
  
Tài tinh Thủy    14%
  
10%
  
Quan Sát Mộc    20%
  
21%
  
   
Chính quan Ất 20%
  
21%
  
Thất sát Giáp 0%
  
0%
  
Chính ấn Đinh 0%
  
0%
  
Thiên ấn Bính 9%
  
6%
  
Tỉ kiên Mậu 6%
  
15%
  
Kiếp tài Kỷ 9%
  
6%
  
Thực thần Canh 16%
  
11%
  
Thương quan Tân 25%
  
31%
  
Chính tài Quý 12%
  
8%
  
Thiên tài Nhâm 2%
  
1%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
15%41%14%20%9%21%42%10%21%6%19%42%12%21%7%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.