Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.32 (Kinh độ: 0 + : 3.32); Thời gian Mặt Trời thực=13:47  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.32 (Kinh độ: 0 + : 3.32); Thời gian Mặt Trời thực=13:47; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2025-05-06 13:44, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 3.32 (Kinh độ: 0 + : 3.32); Thời gian Mặt Trời thực=13:47  ? 
  2025 5 6 13:47
Thiên Can Ất
Tỉ kiên
Tân
Thất sát
Ất
Nhật chủ
Quý
Thiên ấn
Địa Chi Tị
Tị
Tị
Tị
Hợi
Hợi
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
Nạp ÂmHỏaKimHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
2. Mộc dục
8. Tử
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Tị-Hợi),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Dịch mã,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
Đại vận:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2025–2025
Tân
Thất sát
Tị
Tị
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
Kim
2. Mộc dục
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Dịch mã,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2025-05-06 13:44, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 3.32 (Kinh độ: 0 + : 3.32); Thời gian Mặt Trời thực=13:47
2025 5 6 13:47
Ất
Tỉ kiên
Tân
Thất sát
Ất
Tỉ kiên
Quý
Thiên ấn
Tị
Tị
Tị
Tị
Hợi
Hợi
Mùi
Mùi
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
HỏaKimHỏaMộc
2. Mộc dục
2. Mộc dục
8. Tử
12. Dưỡng
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Tị-Hợi),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Dịch mã,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Tị-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
Đại vận:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2025-09-05
  05/2025+  09/2025+  09/2035+  (10)09/2045+  (20)09/2055+  (30)09/2065+  (40)09/2075+  (50)09/2085+  (60)09/2095+  (70)09/2105+  (80)
Thiên CanTân
Thất sát
Canh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Địa ChiTị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Can tàng
BínhCanhMậu
ThươngQuanC.Tài
MậuQuýẤt
C.TàiT.ẤnTỉ
Ất
Tỉ
GiápBínhMậu
KiếpThươngC.Tài
KỷTânQuý
T.TàiSátT.Ấn
Quý
T.Ấn
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
 hạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthuthu
Nạp ÂmKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKim
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Tân),
Dịch mã,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Thiên y*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh,
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
hại (Dần-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Quả tú,
Hồng loan*,
Tương tác:
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Nhật không ,


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
41% 59%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thủy    22%
  
15%
  
Tỉ Kiếp Mộc    19%
  
23%
  
Thực Thương Hỏa    24%
  
24%
  
Tài tinh Thổ    17%
  
14%
  
Quan Sát Kim    18%
  
24%
  
   
Chính quan Canh 5%
  
5%
  
Thất sát Tân 13%
  
18%
  
Chính ấn Nhâm 9%
  
6%
  
Thiên ấn Quý 13%
  
9%
  
Tỉ kiên Ất 15%
  
20%
  
Kiếp tài Giáp 4%
  
3%
  
Thực thần Đinh 3%
  
2%
  
Thương quan Bính 21%
  
22%
  
Chính tài Mậu 7%
  
7%
  
Thiên tài Kỷ 10%
  
7%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
19%24%17%18%22%23%24%14%24%15%21%24%16%21%18%


Lựa chọn lá số  
   




Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.