Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 13.93 (Kinh độ: 0 + : 13.93); Thời gian Mặt Trời thực=14:01  ?  ; thứ năm

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 13.93 (Kinh độ: 0 + : 13.93); Thời gian Mặt Trời thực=14:01; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2024-11-21 13:47, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 13.93 (Kinh độ: 0 + : 13.93); Thời gian Mặt Trời thực=14:01  ? 
  2024 11 21 14:01
Thiên Can Giáp
Chính quan
Ất
Thất sát
Kỷ
Nhật chủ
Tân
Thực thần
Địa Chi Thìn
Thìn
Hợi
Hợi
Sửu
Sửu
Mùi
Mùi
Can tàng
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
GiápNhâm
QuanC.Tài
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
Nạp ÂmHỏaHỏaHỏaThổ
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
11. Thai
9. Mộ
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Dịch mã,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Đại vận:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi xung (Mùi-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2024–2030
Ất
Thất sát
Hợi
Hợi
GiápNhâm
QuanC.Tài
Hỏa
11. Thai
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2024-11-21 13:47, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 13.93 (Kinh độ: 0 + : 13.93); Thời gian Mặt Trời thực=14:01
2024 11 21 14:01
Giáp
Chính quan
Ất
Thất sát
Kỷ
Tỉ kiên
Tân
Thực thần
Thìn
Thìn
Hợi
Hợi
Sửu
Sửu
Mùi
Mùi
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
GiápNhâm
QuanC.Tài
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
HỏaHỏaHỏaThổ
6. Suy
11. Thai
9. Mộ
3. Quan đới
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá* (Thìn-Sửu),
Đại vận:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
phá (Thìn-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Đại vận:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Đại vận:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Sửu-Mùi),
phá (Sửu-Thìn),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Đại vận:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi xung (Mùi-Sửu),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2030-01-22
  11/2024+  01/2030+  (5)01/2040+  (15)01/2050+  (25)01/2060+  (35)01/2070+  (45)01/2080+  (55)01/2090+  (65)01/2100+  (75)01/2110+  (85)
Thiên CanẤt
Thất sát
Bính
Chính ấn
Đinh
Thiên ấn
Mậu
Kiếp tài
Kỷ
Tỉ kiên
Canh
Thương quan
Tân
Thực thần
Nhâm
Chính tài
Quý
Thiên tài
Giáp
Chính quan
Địa ChiHợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
QuanC.Tài
Quý
T.Tài
QuýTânKỷ
T.TàiThựcTỉ
MậuBínhGiáp
KiếpC.ẤnQuan
Ất
Sát
ẤtQuýMậu
SátT.TàiKiếp
MậuCanhBính
KiếpThươngC.Ấn
KỷĐinh
TỉT.Ấn
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
MậuNhâmCanh
KiếpC.TàiThương
 đôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthu
Nạp ÂmHỏaThủyThủyThổThổKimKimMộcMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
bán hợp (Tý-Thìn),
hại (Tý-Mùi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Vong thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Thân-Hợi),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
29% 71%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Hỏa    3%
  
2%
  
Tỉ Kiếp Thổ    26%
  
27%
  
Thực Thương Kim    11%
  
8%
  
Tài tinh Thủy    21%
  
24%
  
Quan Sát Mộc    39%
  
39%
  
   
Chính quan Giáp 19%
  
16%
  
Thất sát Ất 20%
  
24%
  
Chính ấn Bính 0%
  
0%
  
Thiên ấn Đinh 3%
  
2%
  
Tỉ kiên Kỷ 17%
  
21%
  
Kiếp tài Mậu 9%
  
6%
  
Thực thần Tân 11%
  
8%
  
Thương quan Canh 0%
  
0%
  
Chính tài Nhâm 13%
  
18%
  
Thiên tài Quý 8%
  
5%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
26%12%21%39%3%27%8%24%39%2%27%9%23%39%2%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.