Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=23:24  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=23:24; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lá số tứ trụ
2020-10-18 23:09, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=23:24  ? 
  2020 10 18 23:24
Thiên Can Canh
Thất sát
Bính
Thực thần
Giáp
Nhật chủ
Bính
Thực thần
Địa Chi
Tuất
Tuất
Ngọ
Ngọ

Can tàng
Quý
C.Ấn
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
KỷĐinh
C.TàiThương
Quý
C.Ấn
Nạp ÂmThổThổKimThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
12. Dưỡng
8. Tử
2. Mộc dục
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Tý-Ngọ),
Đại vận:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Tý-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
bán hợp (Tuất-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
Đại vận:
chi xung (Tý-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Đại vận 10 năm
 
2020–2027
Bính
Thực thần
Tuất
Tuất
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
Thổ
12. Dưỡng
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
bán hợp (Tuất-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
 Ngày để so sánh
2020-10-18 23:09, GMT+7, 105°. Hiệu chỉnh phút: 14.76 (Kinh độ: 0 + : 14.76); Thời gian Mặt Trời thực=23:24
2020 10 18 23:24
Canh
Thất sát
Bính
Thực thần
Giáp
Tỉ kiên
Bính
Thực thần

Tuất
Tuất
Ngọ
Ngọ

Quý
C.Ấn
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
KỷĐinh
C.TàiThương
Quý
C.Ấn
ThổThổKimThủy
2. Mộc dục
12. Dưỡng
8. Tử
2. Mộc dục
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Tý-Ngọ),
Đại vận:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Tý-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Đại vận:
bán hợp (Tuất-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Đại vận:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
Đại vận:
chi xung (Tý-Ngọ),

Phiên bản Premium hiển thị thêm...

Đặt hóa thần


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2027-03-13
  10/2020+  03/2027+  (6)03/2037+  (16)03/2047+  (26)03/2057+  (36)03/2067+  (46)03/2077+  (56)03/2087+  (66)03/2097+  (76)03/2107+  (86)
Thiên CanBính
Thực thần
Đinh
Thương quan
Mậu
Thiên tài
Kỷ
Chính tài
Canh
Thất sát
Tân
Chính quan
Nhâm
Thiên ấn
Quý
Chính ấn
Giáp
Tỉ kiên
Ất
Kiếp tài
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Quý
C.Ấn
QuýTânKỷ
C.ẤnQuanC.Tài
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Ất
Kiếp
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
KỷĐinh
C.TàiThương
ĐinhẤtKỷ
ThươngKiếpC.Tài
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKimKim
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
hình (Mão-Tý),
phá (Mão-Ngọ),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Thìn-Tý),
chi xung (Thìn-Tuất),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Tương tác:
Nhật không ,
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Mùi-Tý),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
phá (Mùi-Tuất),


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
27% 73%


Thập thần. Lá số và đại vận
 
 Lá số tứ trụNgày để so sánh
Ấn tinh Thủy    27%
  
19%
  
Tỉ Kiếp Mộc    0%
  
9%
  
Thực Thương Hỏa    40%
  
39%
  
Tài tinh Thổ    16%
  
19%
  
Quan Sát Kim    16%
  
13%
  
   
Chính quan Tân 3%
  
4%
  
Thất sát Canh 14%
  
10%
  
Chính ấn Quý 27%
  
19%
  
Thiên ấn Nhâm 0%
  
0%
  
Tỉ kiên Giáp 0%
  
9%
  
Kiếp tài Ất 0%
  
0%
  
Thực thần Bính 27%
  
29%
  
Thương quan Đinh 12%
  
10%
  
Chính tài Kỷ 5%
  
4%
  
Thiên tài Mậu 11%
  
15%
  
moreless
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 


 Lá số tứ trụNgày để so sánhTổng hợp
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
40%16%16%27%9%39%19%13%19%6%39%18%15%22%


Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.