Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -32.31 (Kinh độ: -29.32 + : -2.99); Thời gian Mặt Trời thực=19:28  ?  ; thứ tư

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.65 (Kinh độ: 0 + : 2.65); Thời gian Mặt Trời thực=19:36; thứ hai
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Vanderbilt, Cornelia
1900-08-22 20:00, GMT-5, -82.33°. Hiệu chỉnh phút: -32.31 (Kinh độ: -29.32 + : -2.99); Thời gian Mặt Trời thực=19:28  ? 
  1900 8 22 19:28
Thiên Can Canh
Chính tài
Giáp
Chính ấn
Đinh
Nhật chủ
Canh
Chính tài
Địa Chi
Thân
Thân
Mão
Mão
Tuất
Tuất
Can tàng
Quý
Sát
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
Ất
T.Ấn
TânĐinhMậu
T.TàiTỉThương
Nạp ÂmThổThủyHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
2. Mộc dục
7. Bệnh
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Đào hoa,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Tý-Thân),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Vanderbilt, Cornelia
Ấn tinh Mộc    26%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    3%
  
Thực Thương Thổ    7%
  
Tài tinh Kim    49%
  
Quan Sát Thủy    16%
  
  
Chính quan Nhâm 3%
  
Thất sát Quý 13%
  
Chính ấn Giáp 13%
  
Thiên ấn Ất 13%
  
Tỉ kiên Đinh 3%
  
Kiếp tài Bính 0%
  
Thực thần Kỷ 0%
  
Thương quan Mậu 7%
  
Chính tài Canh 45%
  
Thiên tài Tân 3%
  
moreless
 Vanderbilt, Cornelia
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
3%7%49%16%26%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
29% 71%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1905-06-19
  08/1900+  06/1905+  (4)06/1915+  (14)06/1925+  (24)06/1935+  (34)06/1945+  (44)06/1955+  (54)06/1965+  (64)06/1975+  (74)06/1985+  (84)
Thiên CanGiáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Nhâm
Chính quan
Tân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Bính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
C.TàiQuanThương
KỷẤtĐinh
ThựcT.ẤnTỉ
ĐinhKỷ
TỉThực
BínhCanhMậu
KiếpC.TàiThương
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
Ất
T.Ấn
GiápBínhMậu
C.ẤnKiếpThương
KỷTânQuý
ThựcT.TàiSát
Quý
Sát
NhâmGiáp
QuanC.Ấn
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmThủyMộcMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
    
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Thiên y*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Mùi-Mão),
phá (Mùi-Tuất),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
chi xung (Thìn-Tuất),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Tương tác:
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
hình (Tý-Mão),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
bán hợp (Hợi-Mão),
hại (Hợi-Thân),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.