Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -8.38 (Kinh độ: 5.68 + : -14.06); Thời gian Mặt Trời thực=14:45  ?  ; thứ năm

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Travolta, John
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.23 (Kinh độ: 0 + : 3.23); Thời gian Mặt Trời thực=3:41; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Travolta, John
1954-02-18 14:53, GMT-5, -73.58°. Hiệu chỉnh phút: -8.38 (Kinh độ: 5.68 + : -14.06); Thời gian Mặt Trời thực=14:45  ? 
  1954 2 18 14:45
Thiên Can Giáp
Kiếp tài
Bính
Thương quan
Ất
Nhật chủ
Quý
Thiên ấn
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Dần
Dần
Tị
Tị
Mùi
Mùi
Can tàng
KỷĐinh
T.TàiThực
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
Nạp ÂmKimHỏaHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
5. Đế vượng
2. Mộc dục
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tương tác:
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thập thần
 
 Travolta, John
Ấn tinh Thủy    12%
  
Tỉ Kiếp Mộc    43%
  
Thực Thương Hỏa    33%
  
Tài tinh Thổ    10%
  
Quan Sát Kim    2%
  
  
Chính quan Canh 2%
  
Thất sát Tân 0%
  
Chính ấn Nhâm 0%
  
Thiên ấn Quý 12%
  
Tỉ kiên Ất 5%
  
Kiếp tài Giáp 38%
  
Thực thần Đinh 11%
  
Thương quan Bính 22%
  
Chính tài Mậu 3%
  
Thiên tài Kỷ 7%
  
moreless
 Travolta, John
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
43%33%10%2%12%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
55% 45%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1959-04-11
  02/1954+  04/1959+  (5)04/1969+  (15)04/1979+  (25)04/1989+  (35)04/1999+  (45)04/2009+  (55)04/2019+  (65)04/2029+  (75)04/2039+  (85)
Thiên CanBính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Địa ChiDần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
Can tàng
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
MậuNhâmCanh
C.TàiC.ẤnQuan
Tân
Sát
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
 xuânxuânxuânhạhạhạthuthuthuđông
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKimHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân (Đinh),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Dịch mã,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
chi xung (Hợi-Tị),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.