Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -54.56 (Kinh độ: -65.32 + : 10.76); Thời gian Mặt Trời thực=9:05  ?  ; thứ năm
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Peyron, Stéphane
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.23 (Kinh độ: 0 + : 3.23); Thời gian Mặt Trời thực=14:40; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Peyron, Stéphane
1960-12-01 10:00, GMT+1, -1.33°. Hiệu chỉnh phút: -54.56 (Kinh độ: -65.32 + : 10.76); Thời gian Mặt Trời thực=9:05  ? 
  1960 12 1 9:05
Thiên Can Canh
Chính ấn
Đinh
Thiên tài
Quý
Nhật chủ
Đinh
Thiên tài
Địa Chi
Hợi
Hợi
Hợi
Hợi
Tị
Tị
Can tàng
Quý
Tỉ
GiápNhâm
ThươngKiếp
GiápNhâm
ThươngKiếp
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
Nạp ÂmThổThổThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
5. Đế vượng
5. Đế vượng
11. Thai
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Tương tác:
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Thập thần
 
 Peyron, Stéphane
Ấn tinh Kim    14%
  
Tỉ Kiếp Thủy    57%
  
Thực Thương Mộc    7%
  
Tài tinh Hỏa    21%
  
Quan Sát Thổ    2%
  
  
Chính quan Mậu 2%
  
Thất sát Kỷ 0%
  
Chính ấn Canh 14%
  
Thiên ấn Tân 0%
  
Tỉ kiên Quý 24%
  
Kiếp tài Nhâm 33%
  
Thực thần Ất 0%
  
Thương quan Giáp 7%
  
Chính tài Bính 5%
  
Thiên tài Đinh 16%
  
moreless
 Peyron, Stéphane
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
57%7%21%2%14%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
71% 29%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1962-11-05
  12/1960+  11/1962+  (1)11/1972+  (11)11/1982+  (21)11/1992+  (31)11/2002+  (41)11/2012+  (51)11/2022+  (61)11/2032+  (71)11/2042+  (81)
Thiên CanĐinh
Thiên tài
Mậu
Chính quan
Kỷ
Thất sát
Canh
Chính ấn
Tân
Thiên ấn
Nhâm
Kiếp tài
Quý
Tỉ kiên
Giáp
Thương quan
Ất
Thực thần
Bính
Chính tài
Địa ChiHợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
ThươngKiếp
Quý
Tỉ
QuýTânKỷ
TỉT.ẤnSát
MậuBínhGiáp
QuanC.TàiThương
Ất
Thực
ẤtQuýMậu
ThựcTỉQuan
MậuCanhBính
QuanC.ẤnC.Tài
KỷĐinh
SátT.Tài
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
MậuNhâmCanh
QuanKiếpC.Ấn
 đôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthu
Nạp ÂmThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKimKimHỏa
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Lộc thần,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Thìn-Tý),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Ngọ-Tý),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.