Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -13.55 (Kinh độ: 0 + : -13.55); Thời gian Mặt Trời thực=9:46  ?  ; thứ tư

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=8:45; thứ sáu
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Mesdag, Hendrik Willem
1831-02-23 10:00, GMT0, 0.0009°. Hiệu chỉnh phút: -13.55 (Kinh độ: 0 + : -13.55); Thời gian Mặt Trời thực=9:46  ? 
  1831 2 23 9:46
Thiên Can Tân
Thất sát
Canh
Chính quan
Ất
Nhật chủ
Tân
Thất sát
Địa Chi Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Tị
Tị
Can tàng
Ất
Tỉ
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
Nạp ÂmMộcMộcKimKim
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
2. Mộc dục
Tương tác
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
hại (Tị-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thập thần
 
 Mesdag, Hendrik Willem
Ấn tinh Thủy    3%
  
Tỉ Kiếp Mộc    45%
  
Thực Thương Hỏa    11%
  
Tài tinh Thổ    9%
  
Quan Sát Kim    32%
  
  
Chính quan Canh 11%
  
Thất sát Tân 21%
  
Chính ấn Nhâm 0%
  
Thiên ấn Quý 3%
  
Tỉ kiên Ất 28%
  
Kiếp tài Giáp 17%
  
Thực thần Đinh 0%
  
Thương quan Bính 11%
  
Chính tài Mậu 4%
  
Thiên tài Kỷ 6%
  
moreless
 Mesdag, Hendrik Willem
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
45%11%9%32%3%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
48% 52%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1837-06-29
  02/1831+  06/1837+  (6)06/1847+  (16)06/1857+  (26)06/1867+  (36)06/1877+  (46)06/1887+  (56)06/1897+  (66)06/1907+  (76)06/1917+  (86)
Thiên CanCanh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Địa ChiDần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Can tàng
GiápBínhMậu
KiếpThươngC.Tài
KỷTânQuý
T.TàiSátT.Ấn
Quý
T.Ấn
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
ĐinhKỷ
ThựcT.Tài
BínhCanhMậu
ThươngQuanC.Tài
 xuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạ
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKim
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hình (Tý-Mão),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Đinh),
Dịch mã,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi xung (Hợi-Tị),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
thị thế chi hình (Thân-Dần-Tị),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
chi xung (Mùi-Sửu),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
hại (Ngọ-Sửu),
phá (Ngọ-Mão),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
hại (Tị-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thủy



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.