Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -13.75 (Kinh độ: -21.64 + : 7.89); Thời gian Mặt Trời thực=11:46  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Menzer, Günther
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.48 (Kinh độ: 0 + : 3.48); Thời gian Mặt Trời thực=6:55; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Menzer, Günther
1927-12-09 12:00, GMT+1, 9.59°. Hiệu chỉnh phút: -13.75 (Kinh độ: -21.64 + : 7.89); Thời gian Mặt Trời thực=11:46  ? 
  1927 12 9 11:46
Thiên Can Đinh
Tỉ kiên
Nhâm
Chính quan
Đinh
Nhật chủ
Bính
Kiếp tài
Địa Chi Mão
Mão

Sửu
Sửu
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
T.Ấn
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
KỷĐinh
ThựcTỉ
Nạp ÂmHỏaMộcThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
10. Tuyệt
9. Mộ
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
phá (Mão-Ngọ),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
chi xung (Tý-Ngọ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Sửu-Ngọ),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
hại (Ngọ-Sửu),
chi xung (Ngọ-Tý),
phá (Ngọ-Mão),
Thập thần
 
 Menzer, Günther
Ấn tinh Mộc    14%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    37%
  
Thực Thương Thổ    8%
  
Tài tinh Kim    2%
  
Quan Sát Thủy    40%
  
  
Chính quan Nhâm 18%
  
Thất sát Quý 22%
  
Chính ấn Giáp 0%
  
Thiên ấn Ất 14%
  
Tỉ kiên Đinh 23%
  
Kiếp tài Bính 14%
  
Thực thần Kỷ 8%
  
Thương quan Mậu 0%
  
Chính tài Canh 0%
  
Thiên tài Tân 2%
  
moreless
 Menzer, Günther
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
37%8%2%40%14%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
50% 50%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1928-05-26
  12/1927+  05/1928+  05/1938+  (10)05/1948+  (20)05/1958+  (30)05/1968+  (40)05/1978+  (50)05/1988+  (60)05/1998+  (70)05/2008+  (80)
Thiên CanNhâm
Chính quan
Tân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Bính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Giáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Địa Chi
Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Can tàng
Quý
Sát
NhâmGiáp
QuanC.Ấn
MậuĐinhTân
ThươngTỉT.Tài
Tân
T.Tài
CanhNhâmMậu
C.TàiQuanThương
KỷẤtĐinh
ThựcT.ẤnTỉ
ĐinhKỷ
TỉThực
BínhCanhMậu
KiếpC.TàiThương
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
Ất
T.Ấn
 đôngđôngthuthuthuhạhạhạxuânxuân
Nạp ÂmMộcKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKim
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
    
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
chi xung (Tý-Ngọ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên y*,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
bán hợp (Hợi-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Tương tác:
bán hợp (Thân-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
hại (Ngọ-Sửu),
chi xung (Ngọ-Tý),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
phá (Mão-Ngọ),
hình (Mão-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.