Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -62.94 (Kinh độ: -51.56 + : -11.38); Thời gian Mặt Trời thực=20:33  ?  ; thứ ba

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.48 (Kinh độ: 0 + : 3.48); Thời gian Mặt Trời thực=9:53; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Mebarak, Milan Piqué
2013-01-22 21:36, GMT+1, 2.11°. Hiệu chỉnh phút: -62.94 (Kinh độ: -51.56 + : -11.38); Thời gian Mặt Trời thực=20:33  ? 
  2013 1 22 20:33
Thiên Can Nhâm
Thiên tài
Quý
Chính tài
Mậu
Nhật chủ
Nhâm
Thiên tài
Địa Chi Thìn
Thìn
Sửu
Sửu

Tuất
Tuất
Can tàng
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
Quý
C.Tài
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
Nạp ÂmThủyMộcHỏaThủy
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
12. Dưỡng
11. Thai
9. Mộ
Tương tác
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
chi xung (Thìn-Tuất),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thập thần
 
 Mebarak, Milan Piqué
Ấn tinh Hỏa    2%
  
Tỉ Kiếp Thổ    41%
  
Thực Thương Kim    5%
  
Tài tinh Thủy    50%
  
Quan Sát Mộc    2%
  
  
Chính quan Ất 2%
  
Thất sát Giáp 0%
  
Chính ấn Đinh 2%
  
Thiên ấn Bính 0%
  
Tỉ kiên Mậu 27%
  
Kiếp tài Kỷ 14%
  
Thực thần Canh 0%
  
Thương quan Tân 5%
  
Chính tài Quý 28%
  
Thiên tài Nhâm 23%
  
moreless
 Mebarak, Milan Piqué
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
41%5%50%2%2%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
43% 57%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2017-01-28
  01/2013+  01/2017+  (4)01/2027+  (14)01/2037+  (24)01/2047+  (34)01/2057+  (44)01/2067+  (54)01/2077+  (64)01/2087+  (74)01/2097+  (84)
Thiên CanQuý
Chính tài
Giáp
Thất sát
Ất
Chính quan
Bính
Thiên ấn
Đinh
Chính ấn
Mậu
Tỉ kiên
Kỷ
Kiếp tài
Canh
Thực thần
Tân
Thương quan
Nhâm
Thiên tài
Địa ChiSửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Can tàng
QuýTânKỷ
C.TàiThươngKiếp
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Ất
Quan
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
MậuCanhBính
TỉThựcT.Ấn
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
Tân
Thương
TânĐinhMậu
ThươngC.ẤnTỉ
 đôngxuânxuânxuânhạhạhạthuthuthu
Nạp ÂmMộcThủyThủyThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
phá* (Sửu-Thìn),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Thìn-Tý),
chi xung (Thìn-Tuất),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
can khắc (Đinh-Quý),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
chi xung (Ngọ-Tý),
hại (Ngọ-Sửu),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Câu giảo*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
phá (Mùi-Tuất),
hại (Mùi-Tý),
chi xung (Mùi-Sửu),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Quả tú,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Mộc



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.