Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -57.52 (Kinh độ: -10.2 + : 12.68 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=17:32  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Lennon, John
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.79 (Kinh độ: 0 + : 3.79); Thời gian Mặt Trời thực=22:33; thứ năm
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Lennon, John
1940-10-09 18:30, GMT0, -2.55°. Hiệu chỉnh phút: -57.52 (Kinh độ: -10.2 + : 12.68 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=17:32  ? 
  1940 10 9 17:32
Thiên Can Canh
Chính quan
Bính
Thương quan
Ất
Nhật chủ
Ất
Tỉ kiên
Địa Chi Thìn
Thìn
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Dậu
Dậu
Can tàng
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
Tân
Sát
Tân
Sát
Nạp ÂmKimThổThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
9. Mộ
10. Tuyệt
10. Tuyệt
Tương tác
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Tuất-Dậu),
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên y*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Dậu-Tuất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên y*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Dậu-Tuất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Niên không ,
Thập thần
 
 Lennon, John
Ấn tinh Thủy    3%
  
Tỉ Kiếp Mộc    16%
  
Thực Thương Hỏa    16%
  
Tài tinh Thổ    22%
  
Quan Sát Kim    43%
  
  
Chính quan Canh 14%
  
Thất sát Tân 30%
  
Chính ấn Nhâm 0%
  
Thiên ấn Quý 3%
  
Tỉ kiên Ất 16%
  
Kiếp tài Giáp 0%
  
Thực thần Đinh 3%
  
Thương quan Bính 14%
  
Chính tài Mậu 22%
  
Thiên tài Kỷ 0%
  
moreless
 Lennon, John
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
16%16%22%43%3%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
19% 81%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1950-05-06
  10/1940+  05/1950+  (9)05/1960+  (19)05/1970+  (29)05/1980+  (39)05/1990+  (49)05/2000+  (59)05/2010+  (69)05/2020+  (79)05/2030+  (89)
Thiên CanBính
Thương quan
Đinh
Thực thần
Mậu
Chính tài
Kỷ
Thiên tài
Canh
Chính quan
Tân
Thất sát
Nhâm
Chính ấn
Quý
Thiên ấn
Giáp
Kiếp tài
Ất
Tỉ kiên
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
SátThựcC.Tài
GiápNhâm
KiếpC.Ấn
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
MậuBínhGiáp
C.TàiThươngKiếp
Ất
Tỉ
ẤtQuýMậu
TỉT.ẤnC.Tài
MậuCanhBính
C.TàiQuanThương
KỷĐinh
T.TàiThực
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKimKim
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tuế phá*,
Tương tác:
hại (Tuất-Dậu),
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
phá (Tý-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Dương nhận,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Mão-Dậu),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Kim dư,
Huyết nhận*,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Đào hoa,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.