Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -45.03 (Kinh độ: -30.76 + : -14.27); Thời gian Mặt Trời thực=23:28  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Kim Lip
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.71 (Kinh độ: 0 + : 3.71); Thời gian Mặt Trời thực=2:58; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Kim Lip
1999-02-10 00:13, GMT+9, 127.31°. Hiệu chỉnh phút: -45.03 (Kinh độ: -30.76 + : -14.27); Thời gian Mặt Trời thực=23:28  ? 
  1999 2 9 23:28
Thiên Can Kỷ
Chính quan
Bính
Thiên tài
Nhâm
Nhật chủ
Nhâm
Tỉ kiên
Địa Chi Mão
Mão
Dần
Dần
Thìn
Thìn

Can tàng
Ất
Thương
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
Quý
Kiếp
Nạp ÂmThổHỏaThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
7. Bệnh
9. Mộ
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tương tác:
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Văn xương,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
Thần Sát:
Khôi cương,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Tý-Thìn),
hình (Tý-Mão),
Thập thần
 
 Kim Lip
Ấn tinh Kim    0%
  
Tỉ Kiếp Thủy    31%
  
Thực Thương Mộc    34%
  
Tài tinh Hỏa    17%
  
Quan Sát Thổ    17%
  
  
Chính quan Kỷ 10%
  
Thất sát Mậu 8%
  
Chính ấn Tân 0%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
Tỉ kiên Nhâm 14%
  
Kiếp tài Quý 17%
  
Thực thần Giáp 11%
  
Thương quan Ất 23%
  
Chính tài Đinh 0%
  
Thiên tài Bính 17%
  
moreless
 Kim Lip
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
31%34%17%17%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
31% 69%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2007-04-25
  02/1999+  04/2007+  (8)04/2017+  (18)04/2027+  (28)04/2037+  (38)04/2047+  (48)04/2057+  (58)04/2067+  (68)04/2077+  (78)04/2087+  (88)
Thiên CanBính
Thiên tài
Đinh
Chính tài
Mậu
Thất sát
Kỷ
Chính quan
Canh
Thiên ấn
Tân
Chính ấn
Nhâm
Tỉ kiên
Quý
Kiếp tài
Giáp
Thực thần
Ất
Thương quan
Địa ChiDần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
Can tàng
MậuBínhGiáp
SátT.TàiThực
Ất
Thương
ẤtQuýMậu
ThươngKiếpSát
MậuCanhBính
SátT.ẤnT.Tài
KỷĐinh
QuanC.Tài
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
MậuNhâmCanh
SátTỉT.Ấn
Tân
C.Ấn
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
GiápNhâm
ThựcTỉ
 xuânxuânxuânhạhạhạthuthuthuđông
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcMộcThổThổKimKimHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Văn xương,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
tam hội (Dần-Mão-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Đinh),
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
hình (Mão-Tý),
hại (Mão-Thìn),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
bán hợp (Thìn-Tý),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
hại (Tị-Dần),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
phá (Ngọ-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Mùi-Mão),
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Học đường,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
chi xung (Thân-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tuế phá*,
Tương tác:
phá (Dậu-Tý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
chi xung (Dậu-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi xung (Tuất-Thìn),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.