Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -51.7 (Kinh độ: 7.4 + : 0.9 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=14:31  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Hennesy, Carolyn
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.78 (Kinh độ: 0 + : 2.78); Thời gian Mặt Trời thực=13:23; thứ ba
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Hennesy, Carolyn
1962-06-10 15:23, GMT-8, -118.15°. Hiệu chỉnh phút: -51.7 (Kinh độ: 7.4 + : 0.9 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=14:31  ? 
  1962 6 10 14:31
Thiên Can Nhâm
Chính tài
Bính
Chính ấn
Kỷ
Nhật chủ
Tân
Thực thần
Địa Chi Dần
Dần
Ngọ
Ngọ
Mão
Mão
Mùi
Mùi
Can tàng
MậuBínhGiáp
KiếpC.ẤnQuan
KỷĐinh
TỉT.Ấn
Ất
Sát
ĐinhẤtKỷ
T.ẤnSátTỉ
Nạp ÂmKimThủyThổThổ
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
4. Lâm quan
7. Bệnh
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Dần-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thập thần
 
 Hennesy, Carolyn
Ấn tinh Hỏa    47%
  
Tỉ Kiếp Thổ    25%
  
Thực Thương Kim    7%
  
Tài tinh Thủy    7%
  
Quan Sát Mộc    13%
  
  
Chính quan Giáp 4%
  
Thất sát Ất 9%
  
Chính ấn Bính 27%
  
Thiên ấn Đinh 20%
  
Tỉ kiên Kỷ 20%
  
Kiếp tài Mậu 4%
  
Thực thần Tân 7%
  
Thương quan Canh 0%
  
Chính tài Nhâm 7%
  
Thiên tài Quý 0%
  
moreless
 Hennesy, Carolyn
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
25%7%7%13%47%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
72% 28%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1963-12-13
  06/1962+  12/1963+  (1)12/1973+  (11)12/1983+  (21)12/1993+  (31)12/2003+  (41)12/2013+  (51)12/2023+  (61)12/2033+  (71)12/2043+  (81)
Thiên CanBính
Chính ấn
Ất
Thất sát
Giáp
Chính quan
Quý
Thiên tài
Nhâm
Chính tài
Tân
Thực thần
Canh
Thương quan
Kỷ
Tỉ kiên
Mậu
Kiếp tài
Đinh
Thiên ấn
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
T.ẤnTỉ
BínhCanhMậu
C.ẤnThươngKiếp
MậuQuýẤt
KiếpT.TàiSát
Ất
Sát
GiápBínhMậu
QuanC.ẤnKiếp
KỷTânQuý
TỉThựcT.Tài
Quý
T.Tài
NhâmGiáp
C.TàiQuan
MậuĐinhTân
KiếpT.ẤnThực
Tân
Thực
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmThủyHỏaHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên y*,
Dịch mã,
Cô thần,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
hại (Tị-Dần),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
tam hội (Thìn-Dần-Mão),
hại (Thìn-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Vong thần,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Dần-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
chi xung (Tý-Ngọ),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
chi xung (Dậu-Mão),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.