Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -31.56 (Kinh độ: -26.52 + : -5.04); Thời gian Mặt Trời thực=17:58  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Eco, Umberto
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.32 (Kinh độ: 0 + : 3.32); Thời gian Mặt Trời thực=22:08; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Eco, Umberto
1932-01-05 18:30, GMT+1, 8.37°. Hiệu chỉnh phút: -31.56 (Kinh độ: -26.52 + : -5.04); Thời gian Mặt Trời thực=17:58  ? 
  1932 1 5 17:58
Thiên Can Tân
Thất sát
Canh
Chính quan
Ất
Nhật chủ
Ất
Tỉ kiên
Địa Chi Mùi
Mùi

Sửu
Sửu
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
ThựcTỉT.Tài
Quý
T.Ấn
QuýTânKỷ
T.ẤnSátT.Tài
Tân
Sát
Nạp ÂmThổThổKimThủy
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
7. Bệnh
6. Suy
10. Tuyệt
Tương tác
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
phá (Tý-Dậu),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Sửu-Dậu),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
Thập thần
 
 Eco, Umberto
Ấn tinh Thủy    36%
  
Tỉ Kiếp Mộc    18%
  
Thực Thương Hỏa    2%
  
Tài tinh Thổ    12%
  
Quan Sát Kim    32%
  
  
Chính quan Canh 10%
  
Thất sát Tân 22%
  
Chính ấn Nhâm 0%
  
Thiên ấn Quý 36%
  
Tỉ kiên Ất 18%
  
Kiếp tài Giáp 0%
  
Thực thần Đinh 2%
  
Thương quan Bính 0%
  
Chính tài Mậu 0%
  
Thiên tài Kỷ 12%
  
moreless
 Eco, Umberto
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
18%2%12%32%36%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
54% 46%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1941-09-28
  01/1932+  09/1941+  (9)09/1951+  (19)09/1961+  (29)09/1971+  (39)09/1981+  (49)09/1991+  (59)09/2001+  (69)09/2011+  (79)09/2021+  (89)
Thiên CanCanh
Chính quan
Kỷ
Thiên tài
Mậu
Chính tài
Đinh
Thực thần
Bính
Thương quan
Ất
Tỉ kiên
Giáp
Kiếp tài
Quý
Thiên ấn
Nhâm
Chính ấn
Tân
Thất sát
Địa Chi
Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Can tàng
Quý
T.Ấn
NhâmGiáp
C.ẤnKiếp
MậuĐinhTân
C.TàiThựcSát
Tân
Sát
CanhNhâmMậu
QuanC.ẤnC.Tài
KỷẤtĐinh
T.TàiTỉThực
ĐinhKỷ
ThựcT.Tài
BínhCanhMậu
ThươngQuanC.Tài
MậuQuýẤt
C.TàiT.ẤnTỉ
Ất
Tỉ
 đôngđôngthuthuthuhạhạhạxuânxuân
Nạp ÂmThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
phá (Tý-Dậu),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Thiên y*,
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
Nhật không ,
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
hại (Tuất-Dậu),
phá (Tuất-Mùi),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Thân-Tý),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
chi xung (Mùi-Sửu),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
hại (Ngọ-Sửu),
chi xung (Ngọ-Tý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
phá* (Thìn-Sửu),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Lộc thần,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mão-Mùi),
chi xung (Mão-Dậu),
hình (Mão-Tý),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.