Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 6.65 (Kinh độ: -4.84 + : 11.49); Thời gian Mặt Trời thực=1:37  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Churchill, Winston
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.23 (Kinh độ: 0 + : 3.23); Thời gian Mặt Trời thực=9:36; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Churchill, Winston
1874-11-30 01:30, GMT0, -1.21°. Hiệu chỉnh phút: 6.65 (Kinh độ: -4.84 + : 11.49); Thời gian Mặt Trời thực=1:37  ? 
  1874 11 30 1:37
Thiên Can Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Tân
Nhật chủ
Kỷ
Thiên ấn
Địa Chi Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
Mão
Mão
Sửu
Sửu
Can tàng
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Ất
T.Tài
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
Nạp ÂmHỏaHỏaMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
2. Mộc dục
10. Tuyệt
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên y*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Thập thần
 
 Churchill, Winston
Ấn tinh Thổ    30%
  
Tỉ Kiếp Kim    6%
  
Thực Thương Thủy    17%
  
Tài tinh Mộc    46%
  
Quan Sát Hỏa    2%
  
  
Chính quan Bính 0%
  
Thất sát Đinh 2%
  
Chính ấn Mậu 8%
  
Thiên ấn Kỷ 22%
  
Tỉ kiên Tân 6%
  
Kiếp tài Canh 0%
  
Thực thần Quý 4%
  
Thương quan Nhâm 13%
  
Chính tài Giáp 18%
  
Thiên tài Ất 28%
  
moreless
 Churchill, Winston
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
6%17%46%2%30%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
36% 64%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1877-04-30
  11/1874+  04/1877+  (2)04/1887+  (12)04/1897+  (22)04/1907+  (32)04/1917+  (42)04/1927+  (52)04/1937+  (62)04/1947+  (72)04/1957+  (82)
Thiên CanẤt
Thiên tài
Bính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Địa ChiHợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
Ất
T.Tài
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
 đôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthu
Nạp ÂmHỏaThủyThủyThổThổKimKimMộcMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Kim dư,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Cô thần*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Tang môn*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Vong thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
phá* (Thìn-Sửu),
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần,
Long đức*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
phá (Ngọ-Mão),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.