Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -18.49 (Kinh độ: -14.56 + : -3.93); Thời gian Mặt Trời thực=0:27  ?  ; thứ năm

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Bordin, Gelindo
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.5 (Kinh độ: 0 + : 2.5); Thời gian Mặt Trời thực=20:39; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Bordin, Gelindo
1959-04-02 00:45, GMT+1, 11.36°. Hiệu chỉnh phút: -18.49 (Kinh độ: -14.56 + : -3.93); Thời gian Mặt Trời thực=0:27  ? 
  1959 4 2 0:27
Thiên Can Kỷ
Chính tài
Đinh
Thương quan
Giáp
Nhật chủ
Giáp
Tỉ kiên
Địa Chi Hợi
Hợi
Mão
Mão
Dần
Dần

Can tàng
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Ất
Kiếp
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Quý
C.Ấn
Nạp ÂmMộcHỏaThủyKim
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
5. Đế vượng
4. Lâm quan
2. Mộc dục
Tương tác
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hình (Tý-Mão),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Bordin, Gelindo
Ấn tinh Thủy    19%
  
Tỉ Kiếp Mộc    64%
  
Thực Thương Hỏa    9%
  
Tài tinh Thổ    9%
  
Quan Sát Kim    0%
  
  
Chính quan Tân 0%
  
Thất sát Canh 0%
  
Chính ấn Quý 11%
  
Thiên ấn Nhâm 8%
  
Tỉ kiên Giáp 42%
  
Kiếp tài Ất 22%
  
Thực thần Bính 1%
  
Thương quan Đinh 7%
  
Chính tài Kỷ 7%
  
Thiên tài Mậu 1%
  
moreless
 Bordin, Gelindo
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
64%9%9%19%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
82% 18%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1968-01-26
  04/1959+  01/1968+  (8)01/1978+  (18)01/1988+  (28)01/1998+  (38)01/2008+  (48)01/2018+  (58)01/2028+  (68)01/2038+  (78)01/2048+  (88)
Thiên CanĐinh
Thương quan
Bính
Thực thần
Ất
Kiếp tài
Giáp
Tỉ kiên
Quý
Chính ấn
Nhâm
Thiên ấn
Tân
Chính quan
Canh
Thất sát
Kỷ
Chính tài
Mậu
Thiên tài
Địa ChiMão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
Kiếp
GiápBínhMậu
TỉThựcT.Tài
KỷTânQuý
C.TàiQuanC.Ấn
Quý
C.Ấn
NhâmGiáp
T.ẤnTỉ
MậuĐinhTân
T.TàiThươngQuan
Tân
Quan
CanhNhâmMậu
SátT.ẤnT.Tài
KỷẤtĐinh
C.TàiKiếpThương
ĐinhKỷ
ThươngC.Tài
 xuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạ
Nạp ÂmHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộcHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
hình (Tý-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Hợi-Mão),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tương tác:
phá (Dậu-Tý),
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Thân-Tý),
chi xung (Thân-Dần),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
hại (Mùi-Tý),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Dần),
chi xung (Ngọ-Tý),
phá (Ngọ-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.