Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 26.68 (Kinh độ: 10.44 + : 16.24); Thời gian Mặt Trời thực=1:27  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Attenberg, Jami
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=23:36; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Attenberg, Jami
1971-11-01 01:00, GMT-6, -87.39°. Hiệu chỉnh phút: 26.68 (Kinh độ: 10.44 + : 16.24); Thời gian Mặt Trời thực=1:27  ? 
  1971 11 1 1:27
Thiên Can Tân
Kiếp tài
Mậu
Thiên ấn
Canh
Nhật chủ
Đinh
Chính quan
Địa Chi Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Can tàng
GiápNhâm
T.TàiThực
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
Nạp ÂmKimMộcMộcThủy
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
6. Suy
10. Tuyệt
9. Mộ
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
Thần Sát:
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
Thập thần
 
 Attenberg, Jami
Ấn tinh Thổ    50%
  
Tỉ Kiếp Kim    22%
  
Thực Thương Thủy    6%
  
Tài tinh Mộc    6%
  
Quan Sát Hỏa    15%
  
  
Chính quan Đinh 13%
  
Thất sát Bính 2%
  
Chính ấn Kỷ 13%
  
Thiên ấn Mậu 38%
  
Tỉ kiên Canh 0%
  
Kiếp tài Tân 22%
  
Thực thần Nhâm 5%
  
Thương quan Quý 1%
  
Chính tài Ất 0%
  
Thiên tài Giáp 6%
  
moreless
 Attenberg, Jami
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
22%6%6%15%50%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
73% 27%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1974-01-31
  11/1971+  01/1974+  (2)01/1984+  (12)01/1994+  (22)01/2004+  (32)01/2014+  (42)01/2024+  (52)01/2034+  (62)01/2044+  (72)01/2054+  (82)
Thiên CanMậu
Thiên ấn
Kỷ
Chính ấn
Canh
Tỉ kiên
Tân
Kiếp tài
Nhâm
Thực thần
Quý
Thương quan
Giáp
Thiên tài
Ất
Chính tài
Bính
Thất sát
Đinh
Chính quan
Địa ChiTuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
GiápNhâm
T.TàiThực
Quý
Thương
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Ất
C.Tài
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
MậuCanhBính
T.ẤnTỉSát
KỷĐinh
C.ẤnQuan
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
 thuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạ
Nạp ÂmMộcMộcThổThổKimKimHỏaHỏaThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
    
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Tang môn*,
Tương tác:
Thần Sát:
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
Củng tam hợp tam hợp (Dần-(Ngọ)-Tuất),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Niên không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hồng loan*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.