Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 8.46 (Kinh độ: 12.68 + : -4.21); Thời gian Mặt Trời thực=6:08  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Arland, Marcel
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.35 (Kinh độ: 0 + : 2.35); Thời gian Mặt Trời thực=23:54; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Arland, Marcel
1899-07-05 06:00, GMT0, 3.169°. Hiệu chỉnh phút: 8.46 (Kinh độ: 12.68 + : -4.21); Thời gian Mặt Trời thực=6:08  ? 
  1899 7 5 6:08
Thiên Can Kỷ
Chính tài
Canh
Thất sát
Giáp
Nhật chủ
Đinh
Thương quan
Địa Chi Hợi
Hợi
Ngọ
Ngọ
Tuất
Tuất
Mão
Mão
Can tàng
GiápNhâm
TỉT.Ấn
KỷĐinh
C.TàiThương
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
Ất
Kiếp
Nạp ÂmMộcThổHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
8. Tử
12. Dưỡng
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Hợi-Mão),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
phá (Mão-Ngọ),
Thập thần
 
 Arland, Marcel
Ấn tinh Thủy    9%
  
Tỉ Kiếp Mộc    16%
  
Thực Thương Hỏa    32%
  
Tài tinh Thổ    32%
  
Quan Sát Kim    10%
  
  
Chính quan Tân 2%
  
Thất sát Canh 8%
  
Chính ấn Quý 0%
  
Thiên ấn Nhâm 9%
  
Tỉ kiên Giáp 4%
  
Kiếp tài Ất 13%
  
Thực thần Bính 0%
  
Thương quan Đinh 32%
  
Chính tài Kỷ 22%
  
Thiên tài Mậu 10%
  
moreless
 Arland, Marcel
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
16%32%32%10%9%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
25% 75%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1908-10-27
  07/1899+  10/1908+  (9)10/1918+  (19)10/1928+  (29)10/1938+  (39)10/1948+  (49)10/1958+  (59)10/1968+  (69)10/1978+  (79)10/1988+  (89)
Thiên CanCanh
Thất sát
Kỷ
Chính tài
Mậu
Thiên tài
Đinh
Thương quan
Bính
Thực thần
Ất
Kiếp tài
Giáp
Tỉ kiên
Quý
Chính ấn
Nhâm
Thiên ấn
Tân
Chính quan
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
ThươngC.Tài
BínhCanhMậu
ThựcSátT.Tài
MậuQuýẤt
T.TàiC.ẤnKiếp
Ất
Kiếp
GiápBínhMậu
TỉThựcT.Tài
KỷTânQuý
C.TàiQuanC.Ấn
Quý
C.Ấn
NhâmGiáp
T.ẤnTỉ
MậuĐinhTân
T.TàiThươngQuan
Tân
Quan
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
    
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên y*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Tị-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Hồng loan*,
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
chi xung (Thìn-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
hình (Tý-Mão),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Hợi-Mão),
Thần Sát:
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
hại (Dậu-Tuất),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.