Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -62.16 (Kinh độ: -16.92 + : 14.76 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=2:48  ?  ; thứ bảy
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alves, Kevin
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=4:59; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alves, Kevin
1991-10-19 03:50, GMT-5, -79.23°. Hiệu chỉnh phút: -62.16 (Kinh độ: -16.92 + : 14.76 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=2:48  ? 
  1991 10 19 2:48
Thiên Can Tân
Chính ấn
Mậu
Thất sát
Nhâm
Nhật chủ
Tân
Chính ấn
Địa Chi Mùi
Mùi
Tuất
Tuất
Tuất
Tuất
Sửu
Sửu
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
C.TàiThươngQuan
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
TânĐinhMậu
C.ẤnC.TàiSát
QuýTânKỷ
KiếpC.ẤnQuan
Nạp ÂmThổMộcThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
3. Quan đới
3. Quan đới
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Quả tú,
Tương tác:
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Câu giảo*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Kim dư,
Tuế phá*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Alves, Kevin
Ấn tinh Kim    42%
  
Tỉ Kiếp Thủy    2%
  
Thực Thương Mộc    1%
  
Tài tinh Hỏa    6%
  
Quan Sát Thổ    49%
  
  
Chính quan Kỷ 17%
  
Thất sát Mậu 31%
  
Chính ấn Tân 42%
  
Thiên ấn Canh 0%
  
Tỉ kiên Nhâm 0%
  
Kiếp tài Quý 2%
  
Thực thần Giáp 0%
  
Thương quan Ất 1%
  
Chính tài Đinh 6%
  
Thiên tài Bính 0%
  
moreless
 Alves, Kevin
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
2%1%6%49%42%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
44% 56%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1995-04-17
  10/1991+  04/1995+  (3)04/2005+  (13)04/2015+  (23)04/2025+  (33)04/2035+  (43)04/2045+  (53)04/2055+  (63)04/2065+  (73)04/2075+  (83)
Thiên CanMậu
Thất sát
Đinh
Chính tài
Bính
Thiên tài
Ất
Thương quan
Giáp
Thực thần
Quý
Kiếp tài
Nhâm
Tỉ kiên
Tân
Chính ấn
Canh
Thiên ấn
Kỷ
Chính quan
Địa ChiTuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu
Can tàng
MậuĐinhTân
SátC.TàiC.Ấn
Tân
C.Ấn
CanhNhâmMậu
T.ẤnTỉSát
KỷẤtĐinh
QuanThươngC.Tài
ĐinhKỷ
C.TàiQuan
BínhCanhMậu
T.TàiT.ẤnSát
MậuQuýẤt
SátKiếpThương
Ất
Thương
GiápBínhMậu
ThựcT.TàiSát
KỷTânQuý
QuanC.ẤnKiếp
 thuthuthuhạhạhạxuânxuânxuânđông
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủyMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
    
Thần Sát:
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Dậu-Sửu),
hại (Dậu-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Bính),
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
can khắc (Bính-Nhâm),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
vô ân chi hình (Mùi-Sửu-Tuất),
chi xung (Mùi-Sửu),
phá (Mùi-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Tương tác:
bán hợp (Ngọ-Tuất),
hại (Ngọ-Sửu),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Huyết nhận*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
phá* (Thìn-Sửu),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
Thần Sát:
Văn xương,
Long đức*,
Tương tác:
Thần Sát:
Kim dư,
Tuế phá*,
Tương tác:
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
chi xung (Sửu-Mùi),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.