Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 9.02 (Kinh độ: 0 + : 9.02); Thời gian Mặt Trời thực=8:09  ?  ; thứ sáu

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=16:08; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alvarez Mihura, Miguel
1877-09-28 08:00, GMT0, 0°. Hiệu chỉnh phút: 9.02 (Kinh độ: 0 + : 9.02); Thời gian Mặt Trời thực=8:09  ? 
  1877 9 28 8:09
Thiên Can Đinh
Thương quan
Kỷ
Chính tài
Giáp
Nhật chủ
Mậu
Thiên tài
Địa Chi Sửu
Sửu
Dậu
Dậu
Thìn
Thìn
Thìn
Thìn
Can tàng
QuýTânKỷ
C.ẤnQuanC.Tài
Tân
Quan
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
Nạp ÂmThủyThổHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
11. Thai
6. Suy
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Câu giảo*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
phá* (Thìn-Sửu),
Thập thần
 
 Alvarez Mihura, Miguel
Ấn tinh Thủy    10%
  
Tỉ Kiếp Mộc    7%
  
Thực Thương Hỏa    12%
  
Tài tinh Thổ    44%
  
Quan Sát Kim    28%
  
  
Chính quan Tân 28%
  
Thất sát Canh 0%
  
Chính ấn Quý 10%
  
Thiên ấn Nhâm 0%
  
Tỉ kiên Giáp 0%
  
Kiếp tài Ất 7%
  
Thực thần Bính 0%
  
Thương quan Đinh 12%
  
Chính tài Kỷ 18%
  
Thiên tài Mậu 25%
  
moreless
 Alvarez Mihura, Miguel
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
7%12%44%28%10%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
17% 83%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1884-07-10
  09/1877+  07/1884+  (6)07/1894+  (16)07/1904+  (26)07/1914+  (36)07/1924+  (46)07/1934+  (56)07/1944+  (66)07/1954+  (76)07/1964+  (86)
Thiên CanKỷ
Chính tài
Mậu
Thiên tài
Đinh
Thương quan
Bính
Thực thần
Ất
Kiếp tài
Giáp
Tỉ kiên
Quý
Chính ấn
Nhâm
Thiên ấn
Tân
Chính quan
Canh
Thất sát
Địa ChiDậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Can tàng
Tân
Quan
CanhNhâmMậu
SátT.ẤnT.Tài
KỷẤtĐinh
C.TàiKiếpThương
ĐinhKỷ
ThươngC.Tài
BínhCanhMậu
ThựcSátT.Tài
MậuQuýẤt
T.TàiC.ẤnKiếp
Ất
Kiếp
GiápBínhMậu
TỉThựcT.Tài
KỷTânQuý
C.TàiQuanC.Ấn
Quý
C.Ấn
 thuthuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđông
Nạp ÂmThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKimThổThổ
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên y*,
Long đức*,
Tương tác:
Niên không ,
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Tị-Sửu-Dậu),
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
hại (Mão-Thìn),
chi xung (Mão-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Tướng tinh,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Tý-Thìn),
phá (Tý-Dậu),
chi lục hợp (Tý-Sửu),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.