Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -3.03 (Kinh độ: 0.24 + : -3.27); Thời gian Mặt Trời thực=3:22  ?  ; chủ nhật

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=2:56; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alvarado Garrido, Luis
1907-06-30 03:25, GMT-5, -74.94°. Hiệu chỉnh phút: -3.03 (Kinh độ: 0.24 + : -3.27); Thời gian Mặt Trời thực=3:22  ? 
  1907 6 30 3:22
Thiên Can Đinh
Chính quan
Bính
Thất sát
Canh
Nhật chủ
Mậu
Thiên ấn
Địa Chi Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tuất
Tuất
Dần
Dần
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
QuanC.TàiC.Ấn
KỷĐinh
C.ẤnQuan
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
MậuBínhGiáp
T.ẤnSátT.Tài
Nạp ÂmThủyThủyKimThổ
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
2. Mộc dục
6. Suy
10. Tuyệt
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Quả tú,
Tương tác:
phá (Mùi-Tuất),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh,
Tương tác:
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Câu giảo*,
Khôi cương,
Tương tác:
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Nhật không ,
Niên không ,
Thập thần
 
 Alvarado Garrido, Luis
Ấn tinh Thổ    51%
  
Tỉ Kiếp Kim    2%
  
Thực Thương Thủy    0%
  
Tài tinh Mộc    5%
  
Quan Sát Hỏa    42%
  
  
Chính quan Đinh 27%
  
Thất sát Bính 15%
  
Chính ấn Kỷ 17%
  
Thiên ấn Mậu 34%
  
Tỉ kiên Canh 0%
  
Kiếp tài Tân 2%
  
Thực thần Nhâm 0%
  
Thương quan Quý 0%
  
Chính tài Ất 1%
  
Thiên tài Giáp 4%
  
moreless
 Alvarado Garrido, Luis
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
2%5%42%51%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
53% 47%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1914-12-14
  06/1907+  12/1914+  (7)12/1924+  (17)12/1934+  (27)12/1944+  (37)12/1954+  (47)12/1964+  (57)12/1974+  (67)12/1984+  (77)12/1994+  (87)
Thiên CanBính
Thất sát
Ất
Chính tài
Giáp
Thiên tài
Quý
Thương quan
Nhâm
Thực thần
Tân
Kiếp tài
Canh
Tỉ kiên
Kỷ
Chính ấn
Mậu
Thiên ấn
Đinh
Chính quan
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
QuanC.Ấn
BínhCanhMậu
SátTỉT.Ấn
MậuQuýẤt
T.ẤnThươngC.Tài
Ất
C.Tài
GiápBínhMậu
T.TàiSátT.Ấn
KỷTânQuý
C.ẤnKiếpThương
Quý
Thương
NhâmGiáp
ThựcT.Tài
MậuĐinhTân
T.ẤnQuanKiếp
Tân
Kiếp
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmThủyHỏaHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh,
Tương tác:
tam hợp (Ngọ-Dần-Tuất),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên y*,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
hại (Tị-Dần),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Mão-Mùi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
phá (Mão-Ngọ),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
vô ân chi hình (Sửu-Mùi-Tuất),
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
hại (Tý-Mùi),
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Câu giảo*,
Tương tác:
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tang môn*,
Tương tác:
hại (Dậu-Tuất),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.