Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -90.62 (Kinh độ: -88.16 + : -2.46); Thời gian Mặt Trời thực=15:11  ?  ; thứ sáu
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alston, Lela
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=14:00; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alston, Lela
1942-06-26 16:42, GMT-6, -112.04°. Hiệu chỉnh phút: -90.62 (Kinh độ: -88.16 + : -2.46); Thời gian Mặt Trời thực=15:11  ? 
  1942 6 26 15:11
Thiên Can Nhâm
Thực thần
Bính
Thất sát
Canh
Nhật chủ
Giáp
Thiên tài
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Ngọ
Ngọ
Tuất
Tuất
Thân
Thân
Can tàng
KỷĐinh
C.ẤnQuan
KỷĐinh
C.ẤnQuan
TânĐinhMậu
KiếpQuanT.Ấn
MậuNhâmCanh
T.ẤnThựcTỉ
Nạp ÂmMộcThủyKimThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
2. Mộc dục
6. Suy
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Khôi cương,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
Niên không ,
Thập thần
 
 Alston, Lela
Ấn tinh Thổ    33%
  
Tỉ Kiếp Kim    9%
  
Thực Thương Thủy    9%
  
Tài tinh Mộc    8%
  
Quan Sát Hỏa    41%
  
  
Chính quan Đinh 25%
  
Thất sát Bính 16%
  
Chính ấn Kỷ 14%
  
Thiên ấn Mậu 19%
  
Tỉ kiên Canh 7%
  
Kiếp tài Tân 2%
  
Thực thần Nhâm 9%
  
Thương quan Quý 0%
  
Chính tài Ất 0%
  
Thiên tài Giáp 8%
  
moreless
 Alston, Lela
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
9%9%8%41%33%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
42% 58%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1949-01-13
  06/1942+  01/1949+  (6)01/1959+  (16)01/1969+  (26)01/1979+  (36)01/1989+  (46)01/1999+  (56)01/2009+  (66)01/2019+  (76)01/2029+  (86)
Thiên CanBính
Thất sát
Ất
Chính tài
Giáp
Thiên tài
Quý
Thương quan
Nhâm
Thực thần
Tân
Kiếp tài
Canh
Tỉ kiên
Kỷ
Chính ấn
Mậu
Thiên ấn
Đinh
Chính quan
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
QuanC.Ấn
BínhCanhMậu
SátTỉT.Ấn
MậuQuýẤt
T.ẤnThươngC.Tài
Ất
C.Tài
GiápBínhMậu
T.TàiSátT.Ấn
KỷTânQuý
C.ẤnKiếpThương
Quý
Thương
NhâmGiáp
ThựcT.Tài
MậuĐinhTân
T.ẤnQuanKiếp
Tân
Kiếp
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmThủyHỏaHỏaKimKimThổThổMộcMộcHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên y*,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Mão-Tuất),
phá (Mão-Ngọ),
Nhật không ,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
chi xung (Dần-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Thổ
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Thần Sát:
Dương nhận,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
tam hội (Dậu-Thân-Tuất),
hại (Dậu-Tuất),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.