Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -24.84 (Kinh độ: -17.64 + : -7.2); Thời gian Mặt Trời thực=8:57  ?  ; thứ hai
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alsgaard, Thomas
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=16:12; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alsgaard, Thomas
1972-01-10 09:22, GMT+1, 10.59°. Hiệu chỉnh phút: -24.84 (Kinh độ: -17.64 + : -7.2); Thời gian Mặt Trời thực=8:57  ? 
  1972 1 10 8:57
Thiên Can Tân
Kiếp tài
Tân
Kiếp tài
Canh
Nhật chủ
Canh
Tỉ kiên
Địa Chi Hợi
Hợi
Sửu
Sửu

Thìn
Thìn
Can tàng
GiápNhâm
T.TàiThực
QuýTânKỷ
ThươngKiếpC.Ấn
Quý
Thương
ẤtQuýMậu
C.TàiThươngT.Ấn
Nạp ÂmKimThổThổKim
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
9. Mộ
8. Tử
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Tương tác:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
phá* (Sửu-Thìn),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Alsgaard, Thomas
Ấn tinh Thổ    25%
  
Tỉ Kiếp Kim    50%
  
Thực Thương Thủy    22%
  
Tài tinh Mộc    3%
  
Quan Sát Hỏa    0%
  
  
Chính quan Đinh 0%
  
Thất sát Bính 0%
  
Chính ấn Kỷ 12%
  
Thiên ấn Mậu 12%
  
Tỉ kiên Canh 16%
  
Kiếp tài Tân 34%
  
Thực thần Nhâm 7%
  
Thương quan Quý 15%
  
Chính tài Ất 1%
  
Thiên tài Giáp 2%
  
moreless
 Alsgaard, Thomas
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
50%22%3%25%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
75% 25%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1973-06-01
  01/1972+  06/1973+  (1)06/1983+  (11)06/1993+  (21)06/2003+  (31)06/2013+  (41)06/2023+  (51)06/2033+  (61)06/2043+  (71)06/2053+  (81)
Thiên CanTân
Kiếp tài
Canh
Tỉ kiên
Kỷ
Chính ấn
Mậu
Thiên ấn
Đinh
Chính quan
Bính
Thất sát
Ất
Chính tài
Giáp
Thiên tài
Quý
Thương quan
Nhâm
Thực thần
Địa ChiSửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Can tàng
KỷTânQuý
C.ẤnKiếpThương
Quý
Thương
NhâmGiáp
ThựcT.Tài
MậuĐinhTân
T.ẤnQuanKiếp
Tân
Kiếp
CanhNhâmMậu
TỉThựcT.Ấn
KỷẤtĐinh
C.ẤnC.TàiQuan
ĐinhKỷ
QuanC.Ấn
BínhCanhMậu
SátTỉT.Ấn
MậuQuýẤt
T.ẤnThươngC.Tài
 đôngđôngđôngthuthuthuhạhạhạxuân
Nạp ÂmThổThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
phá* (Sửu-Thìn),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Canh),
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Huyết nhận*,
Thiên y*,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Tý-Sửu-Hợi),
bán hợp (Tý-Thìn),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
Thần Sát:
Văn xương,
Vong thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hội (Hợi-Tý-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Tuất-Thìn),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
phá (Dậu-Tý),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
hại (Mùi-Tý),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
chi xung (Ngọ-Tý),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Học đường,
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
chi xung (Tị-Hợi),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Lưu hà*,
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Thìn-Tý),
phá* (Thìn-Sửu),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.