Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -101.93 (Kinh độ: -42.04 + : 0.11 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=11:18  ?  ; thứ năm

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alphandery, Edmond
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=11:55; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alphandery, Edmond
1943-09-02 13:00, GMT+1, 4.49°. Hiệu chỉnh phút: -101.93 (Kinh độ: -42.04 + : 0.11 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=11:18  ? 
  1943 9 2 11:18
Thiên Can Quý
Tỉ kiên
Canh
Chính ấn
Quý
Nhật chủ
Mậu
Chính quan
Địa Chi Mùi
Mùi
Thân
Thân
Hợi
Hợi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
T.TàiThựcSát
MậuNhâmCanh
QuanKiếpC.Ấn
GiápNhâm
ThươngKiếp
KỷĐinh
SátT.Tài
Nạp ÂmMộcMộcThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
9. Mộ
8. Tử
5. Đế vượng
10. Tuyệt
Tương tác
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Thiên y*,
Hoa cái,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Quý),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Hợi-Thân),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thập thần
 
 Alphandery, Edmond
Ấn tinh Kim    38%
  
Tỉ Kiếp Thủy    34%
  
Thực Thương Mộc    4%
  
Tài tinh Hỏa    7%
  
Quan Sát Thổ    17%
  
  
Chính quan Mậu 10%
  
Thất sát Kỷ 7%
  
Chính ấn Canh 38%
  
Thiên ấn Tân 0%
  
Tỉ kiên Quý 18%
  
Kiếp tài Nhâm 16%
  
Thực thần Ất 2%
  
Thương quan Giáp 2%
  
Chính tài Bính 0%
  
Thiên tài Đinh 7%
  
moreless
 Alphandery, Edmond
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
34%4%7%17%38%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
72% 28%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1951-09-18
  09/1943+  09/1951+  (8)09/1961+  (18)09/1971+  (28)09/1981+  (38)09/1991+  (48)09/2001+  (58)09/2011+  (68)09/2021+  (78)09/2031+  (88)
Thiên CanCanh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Đinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Giáp
Thương quan
Quý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
C.ẤnKiếpQuan
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
ĐinhKỷ
T.TàiSát
BínhCanhMậu
C.TàiC.ẤnQuan
MậuQuýẤt
QuanTỉThực
Ất
Thực
GiápBínhMậu
ThươngC.TàiQuan
KỷTânQuý
SátT.ẤnTỉ
Quý
Tỉ
NhâmGiáp
KiếpThương
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKim
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Hồng diễm,
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Thiên y*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
chi xung (Tị-Hợi),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
Nhật không ,
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thân),
chi xung (Tý-Ngọ),
hại (Tý-Mùi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
hại (Hợi-Thân),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.