Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 2.87 (Kinh độ: 7.4 + : -4.53); Thời gian Mặt Trời thực=14:49  ?  ; chủ nhật
Lưu ý một vài trụ đang ở vùng biên (Giờ:phút).

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alpert, Herb
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=19:33; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alpert, Herb
1935-03-31 14:46, GMT-8, -118.15°. Hiệu chỉnh phút: 2.87 (Kinh độ: 7.4 + : -4.53); Thời gian Mặt Trời thực=14:49  ? 
  1935 3 31 14:49
Thiên Can Ất
Chính ấn
Kỷ
Thương quan
Bính
Nhật chủ
Ất
Chính ấn
Địa Chi Hợi
Hợi
Mão
Mão
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Can tàng
GiápNhâm
T.ẤnSát
Ất
C.Ấn
KỷĐinh
ThươngKiếp
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
Nạp ÂmHỏaThổThủyKim
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
2. Mộc dục
5. Đế vượng
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Long đức*,
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thập thần
 
 Alpert, Herb
Ấn tinh Mộc    73%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    9%
  
Thực Thương Thổ    13%
  
Tài tinh Kim    0%
  
Quan Sát Thủy    5%
  
  
Chính quan Quý 0%
  
Thất sát Nhâm 5%
  
Chính ấn Ất 66%
  
Thiên ấn Giáp 6%
  
Tỉ kiên Bính 0%
  
Kiếp tài Đinh 9%
  
Thực thần Mậu 0%
  
Thương quan Kỷ 13%
  
Chính tài Tân 0%
  
Thiên tài Canh 0%
  
moreless
 Alpert, Herb
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
9%13%5%73%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
82% 18%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1943-08-29
  03/1935+  08/1943+  (8)08/1953+  (18)08/1963+  (28)08/1973+  (38)08/1983+  (48)08/1993+  (58)08/2003+  (68)08/2013+  (78)08/2023+  (88)
Thiên CanKỷ
Thương quan
Mậu
Thực thần
Đinh
Kiếp tài
Bính
Tỉ kiên
Ất
Chính ấn
Giáp
Thiên ấn
Quý
Chính quan
Nhâm
Thất sát
Tân
Chính tài
Canh
Thiên tài
Địa ChiMão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
C.Ấn
GiápBínhMậu
T.ẤnTỉThực
KỷTânQuý
ThươngC.TàiQuan
Quý
Quan
NhâmGiáp
SátT.Ấn
MậuĐinhTân
ThựcKiếpC.Tài
Tân
C.Tài
CanhNhâmMậu
T.TàiSátThực
KỷẤtĐinh
ThươngC.ẤnKiếp
ĐinhKỷ
KiếpThương
 xuânxuânđôngđôngđôngthuthuthuhạhạ
Nạp ÂmThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKimThổThổ
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
    
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Mão-Mùi-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
Nhật không ,
Thần Sát:
Học đường,
Hồng diễm,
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
hình (Tý-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Thần Sát:
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.