Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -148.3 (Kinh độ: -82 + : -6.3 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=8:02  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alonso, Fernando
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=6:05; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alonso, Fernando
1981-07-29 10:30, GMT+1, -5.5°. Hiệu chỉnh phút: -148.3 (Kinh độ: -82 + : -6.3 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=8:02  ? 
  1981 7 29 8:02
Thiên Can Tân
Thương quan
Ất
Chính quan
Mậu
Nhật chủ
Bính
Thiên ấn
Địa Chi Dậu
Dậu
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Thìn
Thìn
Can tàng
Tân
Thương
ĐinhẤtKỷ
C.ẤnQuanKiếp
MậuNhâmCanh
TỉT.TàiThực
ẤtQuýMậu
QuanC.TàiTỉ
Nạp ÂmMộcKimThổThổ
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
6. Suy
7. Bệnh
3. Quan đới
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thập thần
 
 Alonso, Fernando
Ấn tinh Hỏa    22%
  
Tỉ Kiếp Thổ    35%
  
Thực Thương Kim    22%
  
Tài tinh Thủy    3%
  
Quan Sát Mộc    18%
  
  
Chính quan Ất 18%
  
Thất sát Giáp 0%
  
Chính ấn Đinh 4%
  
Thiên ấn Bính 19%
  
Tỉ kiên Mậu 20%
  
Kiếp tài Kỷ 15%
  
Thực thần Canh 5%
  
Thương quan Tân 17%
  
Chính tài Quý 2%
  
Thiên tài Nhâm 2%
  
moreless
 Alonso, Fernando
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
35%22%3%18%22%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
57% 43%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1988-08-16
  07/1981+  08/1988+  (7)08/1998+  (17)08/2008+  (27)08/2018+  (37)08/2028+  (47)08/2038+  (57)08/2048+  (67)08/2058+  (77)08/2068+  (87)
Thiên CanẤt
Chính quan
Giáp
Thất sát
Quý
Chính tài
Nhâm
Thiên tài
Tân
Thương quan
Canh
Thực thần
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Đinh
Chính ấn
Bính
Thiên ấn
Địa ChiMùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Can tàng
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
ĐinhKỷ
C.ẤnKiếp
BínhCanhMậu
T.ẤnThựcTỉ
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
GiápBínhMậu
SátT.ẤnTỉ
KỷTânQuý
KiếpThươngC.Tài
Quý
C.Tài
NhâmGiáp
T.TàiSát
MậuĐinhTân
TỉC.ẤnThương
 hạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthu
Nạp ÂmKimKimThủyThủyMộcMộcHỏaHỏaThổThổ
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Quả tú,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Thiên y*,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Nhâm-Bính),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mão-Mùi),
hại (Mão-Thìn),
chi xung (Mão-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Học đường,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
chi xung (Dần-Thân),
Nhật không ,
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
chi xung (Sửu-Mùi),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
hại (Tý-Mùi),
phá (Tý-Dậu),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Hợi-(Mão)-Mùi),
hại (Hợi-Thân),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
chi xung (Tuất-Thìn),
phá (Tuất-Mùi),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Thủy



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.