Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -3.11 (Kinh độ: 1.72 + : -4.83); Thời gian Mặt Trời thực=11:30  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Almondmilkhunni
Rodden Rating: A

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=21:55; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Almondmilkhunni
1997-03-30 11:33, GMT-5, -74.57°. Hiệu chỉnh phút: -3.11 (Kinh độ: 1.72 + : -4.83); Thời gian Mặt Trời thực=11:30  ? 
  1997 3 30 11:30
Thiên Can Đinh
Thất sát
Quý
Thực thần
Tân
Nhật chủ
Giáp
Chính tài
Địa Chi Sửu
Sửu
Mão
Mão
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Can tàng
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
Ất
T.Tài
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
KỷĐinh
T.ẤnSát
Nạp ÂmThủyKimThổKim
VTS của Nhật Chủ
12. Dưỡng
10. Tuyệt
6. Suy
7. Bệnh
Tương tác
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
hại (Sửu-Ngọ),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
hại (Ngọ-Sửu),
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thập thần
 
 Almondmilkhunni
Ấn tinh Thổ    22%
  
Tỉ Kiếp Kim    3%
  
Thực Thương Thủy    12%
  
Tài tinh Mộc    44%
  
Quan Sát Hỏa    19%
  
  
Chính quan Bính 0%
  
Thất sát Đinh 19%
  
Chính ấn Mậu 0%
  
Thiên ấn Kỷ 22%
  
Tỉ kiên Tân 3%
  
Kiếp tài Canh 0%
  
Thực thần Quý 12%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
Chính tài Giáp 20%
  
Thiên tài Ất 24%
  
moreless
 Almondmilkhunni
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
3%12%44%19%22%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
25% 75%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1998-12-02
  03/1997+  12/1998+  (1)12/2008+  (11)12/2018+  (21)12/2028+  (31)12/2038+  (41)12/2048+  (51)12/2058+  (61)12/2068+  (71)12/2078+  (81)
Thiên CanQuý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Bính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Địa ChiMão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Can tàng
Ất
T.Tài
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
 xuânxuânhạhạhạthuthuthuđôngđông
Nạp ÂmKimHỏaHỏaThủyThủyThổThổKimKimMộc
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Lưu hà*,
Tướng tinh,
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Quả tú,
Câu giảo*,
Tương tác:
hại (Thìn-Mão),
phá* (Thìn-Sửu),
Thần Sát:
Dịch mã,
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
phá (Ngọ-Mão),
hại (Ngọ-Sửu),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mùi-Mão),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Niên không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Tướng tinh*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Dậu-Sửu),
chi xung (Dậu-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Hợi-Mão-Mùi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi xung (Tý-Ngọ),
hại (Tý-Mùi),
hình (Tý-Mão),
chi lục hợp (Tý-Sửu),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.