Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 9.79 (Kinh độ: 8.16 + : 1.63); Thời gian Mặt Trời thực=22:10  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alméras, Henri
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=21:00; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alméras, Henri
1893-06-06 22:00, GMT0, 2.039°. Hiệu chỉnh phút: 9.79 (Kinh độ: 8.16 + : 1.63); Thời gian Mặt Trời thực=22:10  ? 
  1893 6 6 22:10
Thiên Can Quý
Chính ấn
Mậu
Thiên tài
Giáp
Nhật chủ
Ất
Kiếp tài
Địa Chi Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi
Can tàng
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
KỷĐinh
C.TàiThương
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Nạp ÂmThủyHỏaHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
8. Tử
12. Dưỡng
1. Trường sinh
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên y*,
Vong thần,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi xung (Tị-Hợi),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Hồng loan*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
Thập thần
 
 Alméras, Henri
Ấn tinh Thủy    21%
  
Tỉ Kiếp Mộc    16%
  
Thực Thương Hỏa    25%
  
Tài tinh Thổ    35%
  
Quan Sát Kim    3%
  
  
Chính quan Tân 2%
  
Thất sát Canh 2%
  
Chính ấn Quý 12%
  
Thiên ấn Nhâm 9%
  
Tỉ kiên Giáp 4%
  
Kiếp tài Ất 12%
  
Thực thần Bính 10%
  
Thương quan Đinh 15%
  
Chính tài Kỷ 5%
  
Thiên tài Mậu 30%
  
moreless
 Alméras, Henri
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
16%25%35%3%21%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
37% 63%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1893-11-17
  06/1893+  11/1893+  11/1903+  (10)11/1913+  (20)11/1923+  (30)11/1933+  (40)11/1943+  (50)11/1953+  (60)11/1963+  (70)11/1973+  (80)
Thiên CanMậu
Thiên tài
Đinh
Thương quan
Bính
Thực thần
Ất
Kiếp tài
Giáp
Tỉ kiên
Quý
Chính ấn
Nhâm
Thiên ấn
Tân
Chính quan
Canh
Thất sát
Kỷ
Chính tài
Địa ChiNgọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Can tàng
ĐinhKỷ
ThươngC.Tài
BínhCanhMậu
ThựcSátT.Tài
MậuQuýẤt
T.TàiC.ẤnKiếp
Ất
Kiếp
GiápBínhMậu
TỉThựcT.Tài
KỷTânQuý
C.TàiQuanC.Ấn
Quý
C.Ấn
NhâmGiáp
T.ẤnTỉ
MậuĐinhTân
T.TàiThươngQuan
Tân
Quan
 hạhạxuânxuânxuânđôngđôngđôngthuthu
Nạp ÂmHỏaThổThổThủyThủyMộcMộcKimKimThổ
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
    
Thần Sát:
Hồng diễm,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Tuất),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Thiên y*,
Vong thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Kim dư,
Nguyệt đức quý nhân (Bính),
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
chi xung (Thìn-Tuất),
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Đào hoa,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mão-Tuất),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
tam hợp (Dần-Ngọ-Tuất),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
hại (Sửu-Ngọ),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Long đức*,
Tương tác:
chi xung (Tý-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường,
Thiên đức quý nhân,
Kiếp sát,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Hoa cái,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
can khắc (Canh-Giáp),
bán hợp (Tuất-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Dậu-Tị),
hại (Dậu-Tuất),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.