Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 1.21 (Kinh độ: -9.92 + : 11.13); Thời gian Mặt Trời thực=10:30  ?  ; thứ tư

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Allonby, Edith
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: C)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=2:03; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allonby, Edith
1875-12-01 10:29, GMT0, -2.48°. Hiệu chỉnh phút: 1.21 (Kinh độ: -9.92 + : 11.13); Thời gian Mặt Trời thực=10:30  ? 
  1875 12 1 10:30
Thiên Can Ất
Thiên ấn
Đinh
Tỉ kiên
Đinh
Nhật chủ
Ất
Thiên ấn
Địa Chi Hợi
Hợi
Hợi
Hợi
Dậu
Dậu
Tị
Tị
Can tàng
GiápNhâm
C.ẤnQuan
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Tân
T.Tài
MậuCanhBính
ThươngC.TàiKiếp
Nạp ÂmHỏaThổHỏaHỏa
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
11. Thai
1. Trường sinh
5. Đế vượng
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Dịch mã,
Cô thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thập linh nhật,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Niên không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
chi xung (Tị-Hợi),
Nhật không ,
Thập thần
 
 Allonby, Edith
Ấn tinh Mộc    47%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    19%
  
Thực Thương Thổ    2%
  
Tài tinh Kim    10%
  
Quan Sát Thủy    23%
  
  
Chính quan Nhâm 23%
  
Thất sát Quý 0%
  
Chính ấn Giáp 11%
  
Thiên ấn Ất 36%
  
Tỉ kiên Đinh 12%
  
Kiếp tài Bính 7%
  
Thực thần Kỷ 0%
  
Thương quan Mậu 2%
  
Chính tài Canh 2%
  
Thiên tài Tân 8%
  
moreless
 Allonby, Edith
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
19%2%10%23%47%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
66% 34%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1877-12-13
  12/1875+  12/1877+  (2)12/1887+  (12)12/1897+  (22)12/1907+  (32)12/1917+  (42)12/1927+  (52)12/1937+  (62)12/1947+  (72)12/1957+  (82)
Thiên CanĐinh
Tỉ kiên
Mậu
Thương quan
Kỷ
Thực thần
Canh
Chính tài
Tân
Thiên tài
Nhâm
Chính quan
Quý
Thất sát
Giáp
Chính ấn
Ất
Thiên ấn
Bính
Kiếp tài
Địa ChiHợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Can tàng
GiápNhâm
C.ẤnQuan
Quý
Sát
QuýTânKỷ
SátT.TàiThực
MậuBínhGiáp
ThươngKiếpC.Ấn
Ất
T.Ấn
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
MậuCanhBính
ThươngC.TàiKiếp
KỷĐinh
ThựcTỉ
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
 đôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạhạthu
Nạp ÂmThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKimKimHỏa
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Cô thần,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
phá (Tý-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Tang môn*,
Tương tác:
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Canh-Ất),
hại (Dần-Tị),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
can khắc (Tân-Ất),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi xung (Mão-Dậu),
Thần Sát:
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi xung (Tị-Hợi),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Lộc thần,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Đào hoa,
Long đức*,
Tương tác:
thiên địa tổ hợp: Thổ
Thần Sát:
Hồng diễm,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
hại (Thân-Hợi),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   




Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.