Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -50.34 (Kinh độ: -1.6 + : 11.26 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=8:25  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Allitt, Beverly
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: B)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=23:16; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allitt, Beverly
1968-10-04 09:15, GMT0, -0.4°. Hiệu chỉnh phút: -50.34 (Kinh độ: -1.6 + : 11.26 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=8:25  ? 
  1968 10 4 8:25
Thiên Can Mậu
Thương quan
Tân
Thiên tài
Đinh
Nhật chủ
Giáp
Chính ấn
Địa Chi Thân
Thân
Dậu
Dậu
Mùi
Mùi
Thìn
Thìn
Can tàng
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
Tân
T.Tài
ĐinhẤtKỷ
TỉT.ẤnThực
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
Nạp ÂmThổMộcThủyHỏa
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
1. Trường sinh
3. Quan đới
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Thiên y*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thập thần
 
 Allitt, Beverly
Ấn tinh Mộc    20%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    3%
  
Thực Thương Thổ    23%
  
Tài tinh Kim    50%
  
Quan Sát Thủy    4%
  
  
Chính quan Nhâm 2%
  
Thất sát Quý 2%
  
Chính ấn Giáp 14%
  
Thiên ấn Ất 6%
  
Tỉ kiên Đinh 3%
  
Kiếp tài Bính 0%
  
Thực thần Kỷ 6%
  
Thương quan Mậu 17%
  
Chính tài Canh 12%
  
Thiên tài Tân 39%
  
moreless
 Allitt, Beverly
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
3%23%50%4%20%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
23% 77%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1977-06-29
  10/1968+  06/1977+  (8)06/1987+  (18)06/1997+  (28)06/2007+  (38)06/2017+  (48)06/2027+  (58)06/2037+  (68)06/2047+  (78)06/2057+  (88)
Thiên CanTân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Bính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Giáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Nhâm
Chính quan
Địa ChiDậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Can tàng
Tân
T.Tài
CanhNhâmMậu
C.TàiQuanThương
KỷẤtĐinh
ThựcT.ẤnTỉ
ĐinhKỷ
TỉThực
BínhCanhMậu
KiếpC.TàiThương
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
Ất
T.Ấn
GiápBínhMậu
C.ẤnKiếpThương
KỷTânQuý
ThựcT.TàiSát
Quý
Sát
 thuthuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđông
Nạp ÂmMộcMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủyMộcMộc
VTS của Nhật Chủ
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
    
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Thiên y*,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
Thần Sát:
Lộc thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mão-Mùi),
hại (Mão-Thìn),
chi xung (Mão-Dậu),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
chi xung (Dần-Thân),
Nhật không ,
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
chi xung (Sửu-Mùi),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
hại (Tý-Mùi),
phá (Tý-Dậu),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.