Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 15.47 (Kinh độ: -0.44 + : 15.91); Thời gian Mặt Trời thực=11:15  ?  ; thứ sáu

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Allison, Mose
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=9:58; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allison, Mose
1927-11-11 11:00, GMT-6, -90.11°. Hiệu chỉnh phút: 15.47 (Kinh độ: -0.44 + : 15.91); Thời gian Mặt Trời thực=11:15  ? 
  1927 11 11 11:15
Thiên Can Đinh
Thiên ấn
Tân
Thực thần
Kỷ
Nhật chủ
Canh
Thương quan
Địa Chi Mão
Mão
Hợi
Hợi
Dậu
Dậu
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Ất
Sát
GiápNhâm
QuanC.Tài
Tân
Thực
KỷĐinh
TỉT.Ấn
Nạp ÂmHỏaKimThổThổ
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
11. Thai
1. Trường sinh
4. Lâm quan
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tương tác:
bán hợp (Mão-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
chi xung (Mão-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
phá (Ngọ-Mão),
Thập thần
 
 Allison, Mose
Ấn tinh Hỏa    27%
  
Tỉ Kiếp Thổ    5%
  
Thực Thương Kim    32%
  
Tài tinh Thủy    15%
  
Quan Sát Mộc    21%
  
  
Chính quan Giáp 5%
  
Thất sát Ất 16%
  
Chính ấn Bính 0%
  
Thiên ấn Đinh 27%
  
Tỉ kiên Kỷ 5%
  
Kiếp tài Mậu 0%
  
Thực thần Tân 21%
  
Thương quan Canh 11%
  
Chính tài Nhâm 15%
  
Thiên tài Quý 0%
  
moreless
 Allison, Mose
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
5%32%15%21%27%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
32% 68%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1928-12-22
  11/1927+  12/1928+  (1)12/1938+  (11)12/1948+  (21)12/1958+  (31)12/1968+  (41)12/1978+  (51)12/1988+  (61)12/1998+  (71)12/2008+  (81)
Thiên CanTân
Thực thần
Canh
Thương quan
Kỷ
Tỉ kiên
Mậu
Kiếp tài
Đinh
Thiên ấn
Bính
Chính ấn
Ất
Thất sát
Giáp
Chính quan
Quý
Thiên tài
Nhâm
Chính tài
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
C.TàiQuan
MậuĐinhTân
KiếpT.ẤnThực
Tân
Thực
CanhNhâmMậu
ThươngC.TàiKiếp
KỷẤtĐinh
TỉSátT.Ấn
ĐinhKỷ
T.ẤnTỉ
BínhCanhMậu
C.ẤnThươngKiếp
MậuQuýẤt
KiếpT.TàiSát
Ất
Sát
GiápBínhMậu
QuanC.ẤnKiếp
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmKimKimThổThổThủyThủyHỏaHỏaKimKim
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Dịch mã,
Cô thần,
Tương tác:
bán hợp (Hợi-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên y*,
Long đức*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
hại (Tuất-Dậu),
chi lục hợp (Tuất-Mão),
Niên không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Dậu-Mão),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Vong thần,
Tương tác:
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
tam hợp (Mùi-Mão-Hợi),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
phá (Ngọ-Mão),
Thần Sát:
Dương nhận,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
can khắc (Giáp-Canh),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
hại (Thìn-Mão),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
bán hợp (Mão-Hợi),
phá (Mão-Ngọ),
chi xung (Mão-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.