Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -10.68 (Kinh độ: -24.08 + : 13.4); Thời gian Mặt Trời thực=8:29  ?  ; thứ sáu

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=7:34; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allen, Elisabeth Christine
1950-11-24 08:40, GMT-5, -81.02°. Hiệu chỉnh phút: -10.68 (Kinh độ: -24.08 + : 13.4); Thời gian Mặt Trời thực=8:29  ? 
  1950 11 24 8:29
Thiên Can Canh
Chính ấn
Đinh
Thiên tài
Quý
Nhật chủ
Bính
Chính tài
Địa Chi Dần
Dần
Hợi
Hợi
Hợi
Hợi
Thìn
Thìn
Can tàng
MậuBínhGiáp
QuanC.TàiThương
GiápNhâm
ThươngKiếp
GiápNhâm
ThươngKiếp
ẤtQuýMậu
ThựcTỉQuan
Nạp ÂmMộcThổThủyThổ
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
5. Đế vượng
5. Đế vượng
12. Dưỡng
Tương tác
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
Thập thần
 
 Allen, Elisabeth Christine
Ấn tinh Kim    13%
  
Tỉ Kiếp Thủy    42%
  
Thực Thương Mộc    18%
  
Tài tinh Hỏa    19%
  
Quan Sát Thổ    7%
  
  
Chính quan Mậu 7%
  
Thất sát Kỷ 0%
  
Chính ấn Canh 13%
  
Thiên ấn Tân 0%
  
Tỉ kiên Quý 5%
  
Kiếp tài Nhâm 37%
  
Thực thần Ất 3%
  
Thương quan Giáp 16%
  
Chính tài Bính 11%
  
Thiên tài Đinh 9%
  
moreless
 Allen, Elisabeth Christine
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
42%18%19%7%13%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
55% 45%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1956-06-26
  11/1950+  06/1956+  (5)06/1966+  (15)06/1976+  (25)06/1986+  (35)06/1996+  (45)06/2006+  (55)06/2016+  (65)06/2026+  (75)06/2036+  (85)
Thiên CanĐinh
Thiên tài
Bính
Chính tài
Ất
Thực thần
Giáp
Thương quan
Quý
Tỉ kiên
Nhâm
Kiếp tài
Tân
Thiên ấn
Canh
Chính ấn
Kỷ
Thất sát
Mậu
Chính quan
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
KiếpThương
MậuĐinhTân
QuanT.TàiT.Ấn
Tân
T.Ấn
CanhNhâmMậu
C.ẤnKiếpQuan
KỷẤtĐinh
SátThựcT.Tài
ĐinhKỷ
T.TàiSát
BínhCanhMậu
C.TàiC.ẤnQuan
MậuQuýẤt
QuanTỉThực
Ất
Thực
GiápBínhMậu
ThươngC.TàiQuan
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmThổThổThủyThủyMộcMộcKimKimThổThổ
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
    
Thần Sát:
Dương nhận,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên y*,
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Tuất-(Ngọ)-Dần),
chi xung (Tuất-Thìn),
thiên địa tổ hợp: Thủy
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Ất-Canh),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Kiếp sát,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
can khắc (Giáp-Canh),
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
chi xung (Thân-Dần),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Hoa cái,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Niên không ,
Thần Sát:
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
bán hợp (Ngọ-Dần),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Dịch mã,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi xung (Tị-Hợi),
hại (Tị-Dần),
thiên địa tổ hợp: Thủy
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Tang môn*,
Tương tác:
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Văn xương,
Học đường,
Tướng tinh,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
tam hội (Mão-Dần-Thìn),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.