Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 9.56 (Kinh độ: -0.12 + : 9.68); Thời gian Mặt Trời thực=10:30  ?  ; thứ tư

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=14:44; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allen, Deborah (1953)
1953-09-30 10:20, GMT-6, -90.03°. Hiệu chỉnh phút: 9.56 (Kinh độ: -0.12 + : 9.68); Thời gian Mặt Trời thực=10:30  ? 
  1953 9 30 10:30
Thiên Can Quý
Chính ấn
Tân
Chính quan
Giáp
Nhật chủ
Kỷ
Chính tài
Địa Chi Tị
Tị
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Tị
Tị
Can tàng
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
Tân
Quan
MậuNhâmCanh
T.TàiT.ẤnSát
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
Nạp ÂmThủyMộcThủyMộc
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
11. Thai
10. Tuyệt
7. Bệnh
Tương tác
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Tương tác:
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Thần Sát:
Thiên y*,
Cô thần*( trụ năm),
Câu giảo*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thập thần
 
 Allen, Deborah (1953)
Ấn tinh Thủy    17%
  
Tỉ Kiếp Mộc    0%
  
Thực Thương Hỏa    11%
  
Tài tinh Thổ    15%
  
Quan Sát Kim    57%
  
  
Chính quan Tân 38%
  
Thất sát Canh 19%
  
Chính ấn Quý 14%
  
Thiên ấn Nhâm 3%
  
Tỉ kiên Giáp 0%
  
Kiếp tài Ất 0%
  
Thực thần Bính 11%
  
Thương quan Đinh 0%
  
Chính tài Kỷ 9%
  
Thiên tài Mậu 6%
  
moreless
 Allen, Deborah (1953)
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
11%15%57%17%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
17% 83%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1956-05-01
  09/1953+  05/1956+  (2)05/1966+  (12)05/1976+  (22)05/1986+  (32)05/1996+  (42)05/2006+  (52)05/2016+  (62)05/2026+  (72)05/2036+  (82)
Thiên CanTân
Chính quan
Nhâm
Thiên ấn
Quý
Chính ấn
Giáp
Tỉ kiên
Ất
Kiếp tài
Bính
Thực thần
Đinh
Thương quan
Mậu
Thiên tài
Kỷ
Chính tài
Canh
Thất sát
Địa ChiDậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Can tàng
Tân
Quan
TânĐinhMậu
QuanThươngT.Tài
GiápNhâm
TỉT.Ấn
Quý
C.Ấn
QuýTânKỷ
C.ẤnQuanC.Tài
MậuBínhGiáp
T.TàiThựcTỉ
Ất
Kiếp
ẤtQuýMậu
KiếpC.ẤnT.Tài
MậuCanhBính
T.TàiSátThực
KỷĐinh
C.TàiThương
 thuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuânhạhạ
Nạp ÂmMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộcMộcThổ
VTS của Nhật Chủ
11. Thai
12. Dưỡng
1. Trường sinh
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
    
Thần Sát:
Phi nhận*,
Lưu hà*,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Dậu-Tị),
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hồng loan*,
Tương tác:
tam hội (Tuất-Thân-Dậu),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Học đường,
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Tuế phá*,
Tương tác:
chi xung (Hợi-Tị),
hại (Hợi-Thân),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Long đức*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
bán hợp (Tý-Thân),
phá (Tý-Dậu),
Thần Sát:
Hoa cái*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
tam hợp (Sửu-Tị-Dậu),
Thần Sát:
Lộc thần,
Thiên đức quý nhân,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
thị thế chi hình (Dần-Tị-Thân),
hại (Dần-Tị),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Dương nhận,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi xung (Mão-Dậu),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Kim dư,
Hoa cái,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
Củng tam hợp tam hợp (Thìn-(Tý)-Thân),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Văn xương,
Kiếp sát,
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
bán hợp (Tị-Dậu),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Nguyệt đức quý nhân (Canh),
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
Nhật không ,
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.