Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -120.22 (Kinh độ: -54.52 + : -5.7 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:40  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Allaria, Gregory
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=23:18; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Allaria, Gregory
1978-08-07 12:40, GMT+1, 1.37°. Hiệu chỉnh phút: -120.22 (Kinh độ: -54.52 + : -5.7 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=10:40  ? 
  1978 8 7 10:40
Thiên Can Mậu
Chính ấn
Kỷ
Thiên ấn
Tân
Nhật chủ
Quý
Thực thần
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Sửu
Sửu
Tị
Tị
Can tàng
KỷĐinh
T.ẤnSát
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
MậuCanhBính
C.ẤnKiếpQuan
Nạp ÂmHỏaHỏaThổThủy
VTS của Nhật Chủ
7. Bệnh
6. Suy
12. Dưỡng
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên y*,
Đào hoa,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
tam hội (Ngọ-Tị-Mùi),
hại (Ngọ-Sửu),
chi lục hợp (Ngọ-Mùi),
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Long đức*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Niên không ,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
tam hội (Tị-Ngọ-Mùi),
Củng tam hợp tam hợp (Tị-(Dậu)-Sửu),
Nhật không ,
thiên địa tổ hợp: Hỏa
Thập thần
 
 Allaria, Gregory
Ấn tinh Thổ    72%
  
Tỉ Kiếp Kim    4%
  
Thực Thương Thủy    8%
  
Tài tinh Mộc    2%
  
Quan Sát Hỏa    15%
  
  
Chính quan Bính 6%
  
Thất sát Đinh 9%
  
Chính ấn Mậu 23%
  
Thiên ấn Kỷ 48%
  
Tỉ kiên Tân 2%
  
Kiếp tài Canh 2%
  
Thực thần Quý 8%
  
Thương quan Nhâm 0%
  
Chính tài Giáp 0%
  
Thiên tài Ất 2%
  
moreless
 Allaria, Gregory
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
4%8%2%15%72%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
76% 24%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1978-09-28
  08/1978+  09/1978+  09/1988+  (10)09/1998+  (20)09/2008+  (30)09/2018+  (40)09/2028+  (50)09/2038+  (60)09/2048+  (70)09/2058+  (80)
Thiên CanKỷ
Thiên ấn
Canh
Kiếp tài
Tân
Tỉ kiên
Nhâm
Thương quan
Quý
Thực thần
Giáp
Chính tài
Ất
Thiên tài
Bính
Chính quan
Đinh
Thất sát
Mậu
Chính ấn
Địa ChiMùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Dần
Dần
Mão
Mão
Thìn
Thìn
Can tàng
ĐinhẤtKỷ
SátT.TàiT.Ấn
MậuNhâmCanh
C.ẤnThươngKiếp
Tân
Tỉ
TânĐinhMậu
TỉSátC.Ấn
GiápNhâm
C.TàiThương
Quý
Thực
QuýTânKỷ
ThựcTỉT.Ấn
MậuBínhGiáp
C.ẤnQuanC.Tài
Ất
T.Tài
ẤtQuýMậu
T.TàiThựcC.Ấn
 hạthuthuthuđôngđôngđôngxuânxuânxuân
Nạp ÂmHỏaMộcMộcThủyThủyKimKimHỏaHỏaMộc
VTS của Nhật Chủ
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
12. Dưỡng
11. Thai
10. Tuyệt
9. Mộ
    
Tương tác:
tam hội (Mùi-Tị-Ngọ),
chi xung (Mùi-Sửu),
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
Thần Sát:
Dương nhận,
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
chi lục hợp (Thân-Tị),
phá (Thân-Tị),
Thần Sát:
Lộc thần,
Hồng diễm,
Huyết nhận*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
tam hợp (Dậu-Sửu-Tị),
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
bán hợp (Tuất-Ngọ),
vô ân chi hình (Tuất-Sửu-Mùi),
phá (Tuất-Mùi),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Kim dư,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi xung (Hợi-Tị),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Văn xương,
Học đường,
Thiên đức quý nhân (Giáp),
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tuế phá*,
Tương tác:
nhị hợp (Giáp-Kỷ),
chi lục hợp (Tý-Sửu),
hại (Tý-Mùi),
chi xung (Tý-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
Củng tam hợp tam hợp (Sửu-(Dậu)-Tị),
chi xung (Sửu-Mùi),
hại (Sửu-Ngọ),
Niên không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
bán hợp (Dần-Ngọ),
hại (Dần-Tị),
Thần Sát:
Lưu hà*,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Mão-Mùi),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
phá* (Thìn-Sửu),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.