Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -89.23 (Kinh độ: -26.24 + : -2.99 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=7:26  ?  ; thứ ba

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alizée
Rodden Rating: AA

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=21:24; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alizée
1984-08-21 08:55, GMT+1, 8.44°. Hiệu chỉnh phút: -89.23 (Kinh độ: -26.24 + : -2.99 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=7:26  ? 
  1984 8 21 7:26
Thiên Can Giáp
Chính ấn
Nhâm
Chính quan
Đinh
Nhật chủ
Giáp
Chính ấn
Địa Chi
Thân
Thân
Hợi
Hợi
Thìn
Thìn
Can tàng
Quý
Sát
MậuNhâmCanh
ThươngQuanC.Tài
GiápNhâm
C.ẤnQuan
ẤtQuýMậu
T.ẤnSátThương
Nạp ÂmKimKimThổHỏa
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
2. Mộc dục
11. Thai
6. Suy
Tương tác
Thần Sát:
Đào hoa,
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
Thập thần
 
 Alizée
Ấn tinh Mộc    36%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    0%
  
Thực Thương Thổ    8%
  
Tài tinh Kim    12%
  
Quan Sát Thủy    45%
  
  
Chính quan Nhâm 27%
  
Thất sát Quý 17%
  
Chính ấn Giáp 33%
  
Thiên ấn Ất 3%
  
Tỉ kiên Đinh 0%
  
Kiếp tài Bính 0%
  
Thực thần Kỷ 0%
  
Thương quan Mậu 8%
  
Chính tài Canh 12%
  
Thiên tài Tân 0%
  
moreless
 Alizée
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
8%12%45%36%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
36% 64%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1989-02-13
  08/1984+  02/1989+  (4)02/1999+  (14)02/2009+  (24)02/2019+  (34)02/2029+  (44)02/2039+  (54)02/2049+  (64)02/2059+  (74)02/2069+  (84)
Thiên CanNhâm
Chính quan
Tân
Thiên tài
Canh
Chính tài
Kỷ
Thực thần
Mậu
Thương quan
Đinh
Tỉ kiên
Bính
Kiếp tài
Ất
Thiên ấn
Giáp
Chính ấn
Quý
Thất sát
Địa ChiThân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Sửu
Sửu

Hợi
Hợi
Can tàng
CanhNhâmMậu
C.TàiQuanThương
KỷẤtĐinh
ThựcT.ẤnTỉ
ĐinhKỷ
TỉThực
BínhCanhMậu
KiếpC.TàiThương
MậuQuýẤt
ThươngSátT.Ấn
Ất
T.Ấn
GiápBínhMậu
C.ẤnKiếpThương
KỷTânQuý
ThựcT.TàiSát
Quý
Sát
NhâmGiáp
QuanC.Ấn
 thuhạhạhạxuânxuânxuânđôngđôngđông
Nạp ÂmKimThổThổMộcMộcHỏaHỏaKimKimThủy
VTS của Nhật Chủ
2. Mộc dục
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
    
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
tam hợp (Thân-Tý-Thìn),
hại (Thân-Hợi),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Thiên y*,
Hoa cái,
Long đức*,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Mùi-(Mão)-Hợi),
hại (Mùi-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Lộc thần,
Tuế phá*,
Tương tác:
can khắc (Canh-Giáp),
chi xung (Ngọ-Tý),
Nhật không ,
Thần Sát:
Dương nhận,
Dịch mã,
Tương tác:
nhị hợp (Kỷ-Giáp),
chi xung (Tị-Hợi),
chi lục hợp (Tị-Thân),
phá (Tị-Thân),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Thìn-Tý-Thân),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Đinh-Nhâm),
bán hợp (Mão-Hợi),
hại (Mão-Thìn),
hình (Mão-Tý),
Thần Sát:
Vong thần,
Cô thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Bính-Nhâm),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
chi xung (Dần-Thân),
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tương tác:
tam hội (Sửu-Tý-Hợi),
phá* (Sửu-Thìn),
chi lục hợp (Sửu-Tý),
Thần Sát:
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
tam hợp (Tý-Thìn-Thân),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Quý),
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
hại (Hợi-Thân),
Niên không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.