Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: -52.01 (Kinh độ: 11.04 + : -3.05 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=18:08  ?  ; thứ hai

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alisha Marie
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: C)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.69 (Kinh độ: 0 + : 3.69); Thời gian Mặt Trời thực=7:27; chủ nhật
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alisha Marie
1993-04-05 19:00, GMT-8, -117.24°. Hiệu chỉnh phút: -52.01 (Kinh độ: 11.04 + : -3.05 - Quy định giờ mùa hè: 60); Thời gian Mặt Trời thực=18:08  ? 
  1993 4 5 18:08
Thiên Can Quý
Chính quan
Bính
Tỉ kiên
Bính
Nhật chủ
Đinh
Kiếp tài
Địa Chi Dậu
Dậu
Thìn
Thìn
Thìn
Thìn
Dậu
Dậu
Can tàng
Tân
C.Tài
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
Tân
C.Tài
Nạp ÂmKimThổThổHỏa
VTS của Nhật Chủ
8. Tử
3. Quan đới
3. Quan đới
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Long đức*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thập thần
 
 Alisha Marie
Ấn tinh Mộc    9%
  
Tỉ Kiếp Hỏa    29%
  
Thực Thương Thổ    23%
  
Tài tinh Kim    19%
  
Quan Sát Thủy    20%
  
  
Chính quan Quý 20%
  
Thất sát Nhâm 0%
  
Chính ấn Ất 9%
  
Thiên ấn Giáp 0%
  
Tỉ kiên Bính 14%
  
Kiếp tài Đinh 14%
  
Thực thần Mậu 23%
  
Thương quan Kỷ 0%
  
Chính tài Tân 19%
  
Thiên tài Canh 0%
  
moreless
 Alisha Marie
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
29%23%19%20%9%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
37% 63%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 2002-11-02
  04/1993+  11/2002+  (9)11/2012+  (19)11/2022+  (29)11/2032+  (39)11/2042+  (49)11/2052+  (59)11/2062+  (69)11/2072+  (79)11/2082+  (89)
Thiên CanBính
Tỉ kiên
Đinh
Kiếp tài
Mậu
Thực thần
Kỷ
Thương quan
Canh
Thiên tài
Tân
Chính tài
Nhâm
Thất sát
Quý
Chính quan
Giáp
Thiên ấn
Ất
Chính ấn
Địa ChiThìn
Thìn
Tị
Tị
Ngọ
Ngọ
Mùi
Mùi
Thân
Thân
Dậu
Dậu
Tuất
Tuất
Hợi
Hợi

Sửu
Sửu
Can tàng
ẤtQuýMậu
C.ẤnQuanThực
MậuCanhBính
ThựcT.TàiTỉ
KỷĐinh
ThươngKiếp
ĐinhẤtKỷ
KiếpC.ẤnThương
MậuNhâmCanh
ThựcSátT.Tài
Tân
C.Tài
TânĐinhMậu
C.TàiKiếpThực
GiápNhâm
T.ẤnSát
Quý
Quan
QuýTânKỷ
QuanC.TàiThương
 xuânhạhạhạthuthuthuđôngđôngđông
Nạp ÂmThổThổHỏaHỏaMộcMộcThủyThủyKimKim
VTS của Nhật Chủ
3. Quan đới
4. Lâm quan
5. Đế vượng
6. Suy
7. Bệnh
8. Tử
9. Mộ
10. Tuyệt
11. Thai
12. Dưỡng
    
Thần Sát:
Hoa cái,
Long đức*,
Thập linh nhật,
Tương tác:
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Lộc thần,
Kiếp sát,
Cô thần,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),
Thần Sát:
Dương nhận,
Đào hoa*( trụ năm),
Hồng loan*,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Kim dư,
Lưu hà*,
Quả tú*( trụ năm),
Tương tác:
Thần Sát:
Văn xương,
Tương tác:
Củng tam hợp tam hợp (Thân-(Tý)-Thìn),
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Đào hoa,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Tân-Bính),
chi lục hợp (Dậu-Thìn),
Thần Sát:
Thiên đức quý nhân (Nhâm),
Nguyệt đức quý nhân (Nhâm),
Tương tác:
nhị hợp (Nhâm-Đinh),
can khắc (Nhâm-Bính),
hại (Tuất-Dậu),
chi xung (Tuất-Thìn),
Niên không ,
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Vong thần,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
can khắc (Quý-Đinh),
Niên không ,
Thần Sát:
Phi nhận*,
Tướng tinh,
Câu giảo*,
Tương tác:
bán hợp (Tý-Thìn),
phá (Tý-Dậu),
Nhật không ,
Thần Sát:
Quả tú,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Huyết nhận*,
Tương tác:
bán hợp (Sửu-Dậu),
phá* (Sửu-Thìn),
Nhật không ,



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.