Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 25.64 (Kinh độ: 9.84 + : 15.8); Thời gian Mặt Trời thực=18:26  ?  ; chủ nhật

Nguồn dữ liệu: http://www.astro.com/astro-databank/Alia Janine
Giờ sinh không chắc chắn (Rodden Rating: C)

Chia sẻ    
 
Giờ:phút Ngày Tháng Năm
 
Kinh độ:  GMT  
Nhập nơi sinh:
Hiệu chỉnh phút: 3.67 (Kinh độ: 0 + : 3.67); Thời gian Mặt Trời thực=20:45; thứ bảy
Lựa chọn
















more
Lựa chọn Premium



















more
 
Quảng cáo
 
 Alia Janine
1978-11-12 18:00, GMT-6, -87.54°. Hiệu chỉnh phút: 25.64 (Kinh độ: 9.84 + : 15.8); Thời gian Mặt Trời thực=18:26  ? 
  1978 11 12 18:26
Thiên Can Mậu
Tỉ kiên
Quý
Chính tài
Mậu
Nhật chủ
Tân
Thương quan
Địa Chi Ngọ
Ngọ
Hợi
Hợi
Dần
Dần
Dậu
Dậu
Can tàng
KỷĐinh
KiếpC.Ấn
GiápNhâm
SátT.Tài
MậuBínhGiáp
TỉT.ẤnSát
Tân
Thương
Nạp ÂmHỏaThủyThổMộc
VTS của Nhật Chủ
5. Đế vượng
10. Tuyệt
1. Trường sinh
8. Tử
Tương tác
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Dần),
Thần Sát:
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Học đường,
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
Nhật không ,
Thập thần
 
 Alia Janine
Ấn tinh Hỏa    13%
  
Tỉ Kiếp Thổ    22%
  
Thực Thương Kim    19%
  
Tài tinh Thủy    33%
  
Quan Sát Mộc    13%
  
  
Chính quan Ất 0%
  
Thất sát Giáp 13%
  
Chính ấn Đinh 10%
  
Thiên ấn Bính 3%
  
Tỉ kiên Mậu 17%
  
Kiếp tài Kỷ 4%
  
Thực thần Canh 0%
  
Thương quan Tân 19%
  
Chính tài Quý 19%
  
Thiên tài Nhâm 14%
  
moreless
 Alia Janine
 
Tỉ Kiếp
 
Thực Thương
 
Tài tinh
 
Quan Sát
 
Ấn tinh
22%19%33%13%13%
(Thiên Can + Can tàng - Nhật chủ) * Tháng    ? 

Đặt hóa thần


Nhật Chủ vượng suy
Sinh phù: Ức chế:
35% 65%


Đại vận mười năm
Khởi đại vận: 1980-08-17
  11/1978+  08/1980+  (1)08/1990+  (11)08/2000+  (21)08/2010+  (31)08/2020+  (41)08/2030+  (51)08/2040+  (61)08/2050+  (71)08/2060+  (81)
Thiên CanQuý
Chính tài
Nhâm
Thiên tài
Tân
Thương quan
Canh
Thực thần
Kỷ
Kiếp tài
Mậu
Tỉ kiên
Đinh
Chính ấn
Bính
Thiên ấn
Ất
Chính quan
Giáp
Thất sát
Địa ChiHợi
Hợi
Tuất
Tuất
Dậu
Dậu
Thân
Thân
Mùi
Mùi
Ngọ
Ngọ
Tị
Tị
Thìn
Thìn
Mão
Mão
Dần
Dần
Can tàng
NhâmGiáp
T.TàiSát
MậuĐinhTân
TỉC.ẤnThương
Tân
Thương
CanhNhâmMậu
ThựcT.TàiTỉ
KỷẤtĐinh
KiếpQuanC.Ấn
ĐinhKỷ
C.ẤnKiếp
BínhCanhMậu
T.ẤnThựcTỉ
MậuQuýẤt
TỉC.TàiQuan
Ất
Quan
GiápBínhMậu
SátT.ẤnTỉ
 đôngthuthuthuhạhạhạxuânxuânxuân
Nạp ÂmThủyThủyMộcMộcHỏaHỏaThổThổThủyThủy
VTS của Nhật Chủ
10. Tuyệt
9. Mộ
8. Tử
7. Bệnh
6. Suy
5. Đế vượng
4. Lâm quan
3. Quan đới
2. Mộc dục
1. Trường sinh
    
Thần Sát:
Huyết nhận*,
Kiếp sát,
Tương tác:
nhị hợp (Quý-Mậu),
chi lục hợp (Hợi-Dần),
phá (Hợi-Dần),
Thần Sát:
Thiên y*,
Hoa cái,
Hoa cái*( trụ năm),
Ngũ quỷ*,
Tương tác:
tam hợp (Tuất-Dần-Ngọ),
hại (Tuất-Dậu),
thiên địa tổ hợp: Mộc
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Câu giảo*,
Hồng loan*,
Tương tác:
Nhật không ,
Thần Sát:
Văn xương,
Dịch mã,
Dịch mã*( trụ năm),
Cô thần*( trụ năm),
Tang môn*,
Tương tác:
chi xung (Thân-Dần),
hại (Thân-Hợi),
Nhật không ,
Thần Sát:
Thiên ất QN,
Kim dư,
Tương tác:
chi lục hợp (Mùi-Ngọ),
(Vận hiện tại)
Thần Sát:
Dương nhận,
Tướng tinh,
Tướng tinh*( trụ năm),
Tương tác:
nhị hợp (Mậu-Quý),
bán hợp (Ngọ-Dần),
Thần Sát:
Lộc thần,
Lưu hà*,
Vong thần,
Cô thần,
Tương tác:
can khắc (Đinh-Quý),
bán hợp (Tị-Dậu),
hại (Tị-Dần),
chi xung (Tị-Hợi),
Thần Sát:
Hồng diễm,
Quả tú*( trụ năm),
Huyết nhận*,
Tương tác:
nhị hợp (Bính-Tân),
chi lục hợp (Thìn-Dậu),
Thần Sát:
Thiên Can Đào hoa*,
Thiên đức quý nhân (Ất),
Đào hoa,
Đào hoa*( trụ năm),
Tương tác:
can khắc (Ất-Tân),
bán hợp (Mão-Hợi),
chi xung (Mão-Dậu),
phá (Mão-Ngọ),
Thần Sát:
Học đường,
Nguyệt đức quý nhân (Giáp),
Tương tác:
bán hợp (Dần-Ngọ),
chi lục hợp (Dần-Hợi),
phá (Dần-Hợi),



Lựa chọn lá số  
   


Tứ trụ tương tự - Người nổi tiếng


Tương tác  


Nhận xét của khách hàng:
"Lập trình rất tốt, tốt hơn 90% các phần mềm 4P của Trung Quốc (đừng nói đến các lập trình của Anh)" - Ken Lai

"Đặc biệt khuyên dùng cho những người đam mê nghiên cứu Tứ trụ! Cấu trúc đẹp mắt để truy cứu bố cục lá số đặc biệt. Điều tuyệt vời nhất là có vô số các lá số của những người bình thường và nổi tiếng, mọi sơ đồ đã có sẵn dùng cho người sử dụng" - JLim, Five Arts Forum Administrator

Lời cảm ơn đặc biệt tới RapaNui đã giúp đỡ về kiến thức và những lời khuyên quý báu, tới Kim An về bản dịch

Khuyến cáo của tác giả

1. Không nên coi những tính toán bên trên làm cơ sở duy nhất cho mỗi quyết định. Cuộc đời còn phức tạp hơn nhiều những Lá số Tứ Trụ này.
2. Hôm nay là huyền học, ngày mai là vật lí học. Mỗi môn khoa học đều chứa một phần sự thật và đều chứa một phần không chính xác.
3. Một ngày có thể là may, có thể là rủi, kết quả sẽ khác đi phụ thuộc vào việc ta làm gì và hành động như thế nào. Cái rủi dạy cho ta một bài học, cái may khiến ta lười biếng.
4. Sự tùy chọn mạnh hơn cả số phận. Sự tùy chọn chi phối số phận. Quên đi điều đó thật dễ dàng nên chúng ta thường tiếp tục bỏ qua. Đó chính là nguy hiểm và là nguy cơ tiềm ẩn trong các môn mệnh lí.
5. Không nên chờ đợi sự tiên đoán số phận nói với chúng ta điều gì về tương lai, vì tương lai trở thành những trang lịch sử khi chúng ta viết nên chúng. Số phận là sự có thể, lịch sử là cái chúng ta biến sự có thể thành hiện thực.

Đặc điểm nổi bật của BaZi calculator (Lập Lá số Tứ trụ): Lập trình Tứ trụ tính toán các tương tác Can Chi, các Thần Sát, Nạp Âm, Can tàng nắm lệnh, vòng Trường Sinh, độ Vượng Suy của Nhật chủ, các sơ đồ lá số. Đây chính là công cụ đặc biệc hữu ích để đọc lá số Tứ trụ dành cho các chuyên gia Tứ trụ. Trên trang mạng có cả lịch vạn sự Trung Quốc với Phong thủy Huyền không Phi tinh và những thông tin cần thiết khác dành cho việc phân tích lá số Tứ trụ.

Bản quyền của BaZi Calculator: Bạn có thể tự do sao chép lại nội dung của trang mạng này, nhưng vui lòng trích dẫn link nguồn bazi-calculator.com.

Các điều khoản và điều kiện.